Pages

10 thg 9, 2012

Các chữ viết tắt trong tiếng Anh thương mại


A
a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn, đáo hạn kể từ ngày
a.m = ante meridiem : buổi sáng (giờ)
A.P = accounts payable : khoản phải trả
A.R= accounts receivable : khoản phải thu
A.w.b = airway bill : vận đơn hàng không
A/A = articles of association : các điều lệ của hiệp hội
A/c; A/C = account current: tài khoản vãng lai
a/c; acc;acct = account : tài khoản
a/o = account of : tài khoản của
A/p = account paid : tài khoản đã thanh toán
a/r; A/R = all risks (insurance): mọi rủi ro (bảo hiểm)
a/s = at sight : khi xuất trình (thanh toán hối phiếu séc, L/C)
a/s = after sight : từ…. ngày khi xuất trình
A/S; A.S = account sales : tài khoản bán hàng
a/w = actual weight : trọng lượng thực
aar; AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro
Acc = accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu
ad = advertisement : quảng cáo
ad val = ad valorem : theo giá
ADB = Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á
amt = amount: lượng, số lượng, số tiền
App = approximate : xấp xỉ, gần đúng
appro = approval : thông qua
ASAP = as soon as possible : càng sớm càng tốt
avdp = avoir - du - poids : hệ thống đo trọng lượng Anh Mỹ
Ave = avenue : đại lộ
B
B. of E. = Bank of England : ngân hàng Anh
B.B = bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếu
B.H = bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch
B.O = branch office : văn phòng chi nhánh
B.O = buyer's option : quyền lựa chọn của người mua
b.p= by procuration : do sự ủy quyền
B.P = bills payable : hối phiếu phải trả
B/D = bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng
b/d; b.d = brought down : mang xuống (kế toán)
B/E = bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan
B/E; b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại
b/f; b.f; bf = brought forward : mang sang (kế toán)
B/L = bill of lading : vận đơn
b/o = brought over : mang sang (kế toán)
B/S = balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyết toán
B/V = book value : giá trị hạch toán
bal = balance : số dư, sự cân bằng
bar; bbl = barrel : thùng
bbls/d = barrels per day : thùng/ngày
bdl = bundle : bó
Bk = bank : ngân hàng
BOP = balance of payment : cán cân thanh toán
BOT = balance of trade : cán cân thương mại
BR = bills receivable : hối phiếu phải thu
BR = bank rate : tỷ suất ngân hàng
Bros = brothers : anh em (dùng trong tên các hãng)
bu = bushel : giạ (40 lít)(đ.vị đong thóc, gạo)
C
c & f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí
C.A = chartered accountant : chuyên viên kế toán
c.a.f = cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
C.B = cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt
C.B.D = cash before delivery : trả tiền trước khi giao hàng
C.I.A = cash in advance : tiền trả trước
c.i.f & c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hoa hồng
c.i.f & e = cost, insurance, freight and exchange : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và hối đoái
c.i.f & c = cost, insurance, freight and interest : giá hàng, bảo hiểm, cước phí và lãi cho người mua
c.i.f; C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
c.i = car load : xe đầy, toa đầy (hàng hóa)
C.O.D = cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng
C.P.A = certified public accountant : giám định viên kế toán
C.W.O; c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng
c/d = carried down : mang xuống (kế toán)
c/f = carried forward : mang sang (kế toán)
C/N = credit note : giấy báo có
C/N = circular note : chi phiếu du lịch (lưu động)
c/o = care of :nhờ chuyển
C/P = charter -party :hợp đồng thuê tàu
C/R; C.R = at company's risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu
C/T = cable transfer : điện chuyển tiền
c/w = commercial weight : trọng lượng thương mại
CA = chief accountant : kế toán trưởng
CA = commercial agent : đại diện thương mại
CAD = cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ
cd; cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần
cf = confer :đối chiếu với, so sánh với
cge pd = carriage paid : cảng phí đã trả
ch.fwd = charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng
ch.pd = charges paid : chi phí đã trả
ch.ppd = charges prepaid : chi phí đã trả trước
Change = exchange : thị trường chứng khoán
chq = cheque : séc
Co = company : công ty
consol. = consolidated : tăng cường vốn
cont. = contents : nội dung
conv = conversion : sự chuyển đổi (hối phiếu, chứng khoán)
COR = cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
Corp = corporation : công ty
COS = cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu
CP = carriage paid :cước đã trả
CPI = consumer price index : chỉ số giá bán lẻ
CQ = commercial quality : chất lượng thương mại
cr = credit : tín dụng
CR = creditor : chủ nợ, trái chủ
cum = cumulative : tích lũy
curr.; currt = current : hiện tại, hiện thời
cwt = hundred weight : tạ
D
d = discount : chiết khấu
d.f = dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)
D/A = documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán
D/A; D.A = deposit account : tài khoản ký thác
D/N = debit note : giấy báo nợ
D/O = delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng
D/P = documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán
D/W = dock warrant : phiếu lưu kho cảng
d/y = delivery : giao hàng
dd = days after date: những ngày sau kỳ hạn
dd =delayed delivery : giao hàng trễ hạn
DD = days after delivery : những ngày sau khi giao hàng
dd; d/d, deld = delivered : đã giao hàng
deb = debenture : trái khoán, giấy nợ
def = deferred : hoãn
Dept = department : cục, sở , ban, ngành
dft = draft : hối phiếu
dft/c = clean draft : hối phiếu hoàn hảo
dis.; disc; disct = discount : chiết khấu
div = divident : tiền lãi cổ phần
do = dito : như trên, cùng một thứ, một loại
doz = dozen : tá (12)
Dr = debtor : con nợ
DR = debit request : giấy đòi nợ
E
E & OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sót
E.D.P = electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử
E.E = errors excepted : trừ, không kể sai sót
e.g = exempli gratia (for example ): lấy ví dụ, để ví dụ
e.o.d: end of day : cuối ngày
e.o.h.p : except otherwise herein provided : trừ khi có quy định khác ở đây
e.o.m = end of month : cuối tháng
e.o.q = end of quarter : cuối quý
encl; ENC = enclosure : đính kèm
end = endorsement : ký hậu, ký ở mặt sau
esp = especially : đặc biệt là
Esq = esquire : ông, ngài (viết ở sau tên họ)
ex cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếu
ex div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chia
ex ss = ex steamer : giao hàng tại tàu
ex stre = ex store : giao hàng tại kho
ex whf = ex wharf : giao hàng tại cảng
ex whse = ex warehouse: giao hàng tại kho
EXQ= Ex quay : giao tại cầu cảng
EXS= Ex ship : giao tại tàu
EXW = Ex works : giao tại xưởng
F
f.a.a = free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thất
f.a.q = fair average quality : chất lượng thông thường
f.a.q= free alongside quay : giao dọc ke, bến
f.a.s; F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàu
f.o.c = free of charge : miễn phí
f.o. = free on quay : giao tại cầu cảng
F.O.S; f.o.s = free on steamer : giao trên tàu thủy
FC = foreign currency : ngoại tệ
fc & c = free of capture and seizure : miễn bắt giữ và tịch thu
fco = franco : miễn cước phí
fd = free discharge : miễn phí bốc dỡ
FD = free delivery : giao hàng miễn phí
fga= free of general average : miễn bồi thường tổn thất chung
fifo = first in, first out : nhập trước xuất trước
fio = free in and out : miễn phí bốc và dỡ hàng
FOA = FOB AIRPORT : giao tại sân bay
fob, F.O.B = free on board : giao lên tàu
fod = free of damage : miễn bồi thường thiệt hại
for = free on rail : giao hàng trên toa
fot = free on truck : giao hàng trên xe tải
fow = free on wagon : giao hàng trên toa
fp = fully paid : đã trả đủ
fpa = free on particular : miễn bồi thường tổn thất riêng
frc = free carrier : giao cho người chuyên chở
frt = freight : cước phí
frt pd = freight paid : đã trả tiền cước
frt ppd = freight prepaid : đã trả trước tiền cước
ft. = foot, feet : bộ ( = 30,48 m)
fwd = forward : thời hạn, kỳ hạn, ngày trả tiền
FX = foreign exchange : ngoại hối
G
G.A; g.a = general average : tổn hại chung (trong chuyên chở bằng tàu bè)
G.M = general manager : tổng giám đốc
gal.; gall = gallon : ga lông (đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít)
GATT = General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch
gbo = goods in bad order : hàng loại xấu
gmb = good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốt
gmq = good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốt
GNI = gross national income : tổng thu nhập quốc dân
GNP = gross national product : tổng sản phẩm quốc gia
gqa = good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốt
gr = gross : gộp, toàn bộ, tổng
gr.wt= gross weight : trọng lượng cả bì
H, I
H.Q; h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính
HO = head office : trụ sở chính, văn phòng chính
HP = hire - purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp
I.L.O = international labour organization : tổ chức lao động quốc tế
I.R = inland revenue : sở thuế vụ
I.U = international unit : đơn vị quốc tế
I/F = insufficient funds: không tiền bảo chứng
IATA = International Air Transport Association
IBA = International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế
IBL = International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tế
IBRAD; IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái thiết và Phát triển
IFC = International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế
IMF = International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế
Inc; Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)
incl = inclusive : bao gồm, kể cả
insce; ince; ins = insurance :bảo hiểm
inst = instant : của tháng này
inst = instant : ăn ngay, uống ngay được
int = interest : tiền lãi
inv = invoice : hóa đơn
IOU = I owe you : giấy nợ
ITO = International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế
J; L
J = journal : nhật ký (kế toán)
J/A = joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi
L.I.P = life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
l.y, l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)
L/C = letter of credit : tín dụng thư
lb = pound : pao ( 453,593 g)
ldg = loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu...)
led. = ledger : sổ cái kế toán
lifo = last in, first out : nhập sau, xuất trước
liq = liquidation : thanh lý
loc.cit = loco cidato : đã trích dẫn
Ltd = limited : hữu hạn (công ty)
M, N
M.B.A = master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh
M.I.P = marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải
M.O = money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu
M/A= memorandum of association : văn kiện thành lập công ty
m/d = months after date : tháng đáo hạn
Messrs. = messieur : quý ông
mfd = manufactured : được sản xuất, được chế tạo
mfg = manufacturing : sự sản xuất, chế tạo
mfr: manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo
mo(s) = months : tháng
mortg = mortgate : thế chấp
n.a = not available : không có sẵn
N.C.V.; ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại
n.e.s = not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khác
n.wt = net weight : trọng lượng tịnh
N.Y.S.X. = New York stock exchange : thị trường chứng khoán New York
N/A = no advice : không thông báo
N/A = no authorised : không được quyền
N/A = non - acceptance : không chấp thuận
N/F = no funds : không tiền bảo chứng
N/S = not sufficient funds : không tiền bảo chứng
NB = nota bene : chú ý , lời chú thích
nd = no date : không ghi thời hạn
nfs = not for sale : không bán
NO = non official : không chính thức
No, no = number : số
NOIICP = no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng
np= new pattern : mẫu mới
ns = new serries : loại mới, đợt mới
O
o. = order : phiếu đặt hàng
o/s = on account (of) : thay mặt (cho ai)
O/d = overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi
o/o = order of ... : đơn đặt hàng của ...
O/R = owner's risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu
o/s = on sale : để bán, đang bán
OA = open an account : mở tài khoản
OP = old price : giá cũ
OP = open policy : đơn bảo hiểm ngỏ
oz = ounce : aoxơ ( = 28,350 g)
oz.t = ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)
P, Q
p = page : trang
p = per : mỗi
p.m = post-meridiem : chiều, tối (giờ)
P.O.E. = port of embarkation : cảng lên hàng
p.p; p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,
P.R. = port risks : rủi ro tại cảng
P.R.O. = public relations officer : trưởng phòng đối ngoại
P/A = private account : tài khoản cá nhân
P/A = power of attorney : quyền ủy nhiệm
p/c = petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng
P/L; P & L = profit and loss : lãi và lỗ
P/N = promissory note : giấy hẹn trả tiền
PA = products allowance : phụ cấp sản phẩm
PA = price analysis : sự phân tích giá
pa = per annum : mỗi năm, tính theo năm
pa = permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú
PA; p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng
PACC = products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát hợp đồng
pat. = patent : bằng sáng chế
patd. = patented : được cấp bằng sáng chế
pc = price current : bảng giá hiện hàng
pc = per cent : phần trăm
pd = paid : đã trả
pf, pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi
pk = pack : bó, gói
pkg = package : đóng gói
PL = price list : bảng giá
pl = partial loss : tổn thất thành phần
pm. = premium : phí bảo hiểm
pmk = postmark : dấu bưu điện
por = pay on return : thanh toán khi hoàn trả
pp = pay period : thời hạn thanh toán
ppd = prepaid : đã trả trước
ppt = promt : ngay, gấp
pr = price : giá
pref = preference : sự ưu đãi
prf = proof : bằng chứng
pro = procedure : thủ tục
pro = proceeds : số thu nhập, tiền lãi
prod = produce : sản phẩm , sản lượng
prox = proximo : vào tháng sau
PS = postcript : tái bút
pt = payment : thanh toán
ptly pd = partly paid : đã thanh toán một phần
qlty = quality : chất lượng
qt= quart : lít Anh ( = 1,135 lít)
R
R and D = research and development : nghiên cứu và phát triển
R.D.C = running down clause : điều khoản xung đột
R/D= refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)
rcd = received : đã nhận
rcpt = receipt: biên nhận, biên lai
re = in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..
re = relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới...
rec; recd = received : đã nhận
rect. = receipt : biên nhận
ref = referee : trọng tài
ref = fererence : sự tham chiếu
reg; regd = registered : đã đăng ký
Retd = returned : trả lại, gửi lại
rev = revenue :lợi tức
ROG = receipt of goods : biên lai hàng hóa
ROROC = report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng
RP = reply paid : đã trả tiền hồi đáp
rpm = revolutions per minute : vòng/phút
rps = revolutions per second : vòng/giây
rtm = registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký
S
s = seller : người bán
s = specification : quy cách hàng
S & E = salaries and expenses : lương và chi phí
S & h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhật
s.d = without data = không đề ngày tháng
S.E = stock exchange : thị trường chứng khoán
S.O = seller's option : sự lựa chọn của người bán
S/D = sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình
S/N = shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu
S/O= standing order : lệnh chuyển tiền
S/S = same size : cùng cỡ, cùng kích thước
SB = savings bank : ngân hàng tiết kiệm
SDR = special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt
set = settlement : quyết toán
sgd = signed : đã ký
sh.tn = short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)
shipt = shipment : hàng vận chuyển, gửi đi
sig = signature : chữ ký
spt = spot : trả tiền ngay
SRCC = strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự
SS; S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước
St =street : đường, phố
std. = standard : tiêu chuẩn
sz = size : kích thước, cỡ
T
t.l; T.L = total loss : tổn thất toàn bộ
T.L.O = total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ
t.m = trade mark : nhãn hiệu thương mại
T.M.O = telegraphic money order : điện chuyển tiền
T.T = telegraphic transfer : điện chuyển tiền
t/wt = tare weight : trọng lượng bì
tar = tariff : biểu thuế
tel = telephone : điện thoại
tn; tns= ton, tons : tấn
tpd = tons per day : tấn/ngày
tph = tons per hour : tấn/giờ
tx = tax : thuế
U, V
U/ws = underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần
ult; ulto = ultimo : tháng trước
uncor = uncorrected : không được sửa chữa
v. = versus (against ) : ngược lại
v.; vid = vide (see) : xem...
V.A.T. = value added tax : thuế giá trị gia tăng
V.I.P = very important person : yếu nhân, người quan trọng
val = value : giá trị
viz = videlicet (namely) : nghĩa là, tức là
vol = volume : thể tích
VSQ = very special quality : chát lượng đặc biệt
W
w.b = warehouse book : sổ kho
W/R = warehouse receipt : phiếu nhập kho
WA, wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)
warr = warranty : bảo hành
WB = World Bank : Ngân hàng Thế giới
wc = without charge : miễn phí
WD = working day : ngày làm việc, ngày thường
whf = wharf : cầu cảng
whs; whse = warehouse : kho hàng
wk : warehouse keeper : thủ kho
wk = well-known: nổi tiếng
wk. = week : tuần lễ
wog = with other goods : với các loại hàng hóa khác
wor = without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi
WP = without prejudice : không hại đến
wp; WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép
WR = war risk : rủi ro chiến tranh
wt = warrant : giấy phép
wt = without : không
wt;wgt = weight : trọng lượng
X
x-c = ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu
x-d = ex-divident : không tính đến lãi cổ phần
x-i = ex interest : không tính lãi
x-mi; x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng
x-ship; x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định
x-stre = ex store : giao ngay tại cửa hàng
x-whf = ex wharf : giao tại cảng
x-whse = ex wharehouse : giao tại kho
x-wks = ex works : giao tại xưởng
yr.; yrs = year : năm
yr.; yrs = your, yours : của anh, của bạn

HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC :
UN : United Nations / UNO : United Nations Organization: gồm 6 cơ quan chính
_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC : Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản thác
_ International Court Of Justice : Tòa án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký

CÁC CƠ QUAN KHÁC CỦA UN :
_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới
_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng
_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển
_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn
_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới
_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển
_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ
_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp
_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ

TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN , TỔ CHỨC TỰ TRỊ KHÁC THUỘC LHQ :
_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục , khoa học và văn hóa
_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp
_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới
_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới
_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế
_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới
_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển
_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế
_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế
_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế
_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế
_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới
_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ

Mộ số các chữ viết tắt khác:
- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
- OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
- EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
- NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
- OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
- TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
- ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương
- ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
- ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á
- Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ
- APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương
- ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO
- AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương
- Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

A.V : audio_visual (nghe nhìn)
M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
C/C : carbon copy ( bản sao )
P. S : postscript ( tái bút )
e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
etc : et cetera (vân vân )
W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
AD : Anno Domini : years after Christ’s birth (sau công nguyên )
BC : before Christ ( trước công nguyên )
a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa; buổi sáng )
p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa; bổi chiều )
ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Web Hosting Coupons