A
a.d; a/d = after date: sau kỳ hạn,
đáo hạn kể từ ngày
a.m
= ante meridiem : buổi sáng (giờ)
A.P
= accounts payable : khoản phải trả
A.R=
accounts receivable : khoản phải thu
A.w.b
= airway bill : vận đơn hàng không
A/A
= articles of association : các điều lệ của hiệp hội
A/c;
A/C = account current: tài khoản vãng lai
a/c;
acc;acct = account : tài khoản
a/o
= account of : tài khoản của
A/p
= account paid : tài khoản đã thanh toán
a/r;
A/R = all risks (insurance): mọi rủi ro (bảo hiểm)
a/s
= at sight : khi xuất trình (thanh toán hối phiếu séc, L/C)
a/s
= after sight : từ…. ngày khi xuất trình
A/S;
A.S = account sales : tài khoản bán hàng
a/w
= actual weight : trọng lượng thực
aar;
AAR = against all risks : đề phòng mọi rủi ro
Acc
= accepted, acceptance : được chấp nhận trả, việc chấp nhận hối phiếu
ad =
advertisement : quảng cáo
ad
val = ad valorem : theo giá
ADB
= Asian Development Bank : Ngân hàng Phát triển Châu Á
amt
= amount: lượng, số lượng, số tiền
App
= approximate : xấp xỉ, gần đúng
appro
= approval : thông qua
ASAP
= as soon as possible : càng sớm càng tốt
avdp
= avoir - du - poids : hệ thống đo trọng lượng Anh Mỹ
Ave
= avenue : đại lộ
B
B.
of E. = Bank of England : ngân hàng Anh
B.B
= bill - book : sổ hối phiếu, sổ ghi kỳ hạn thương phiếu
B.H
= bill of health : giấy chứng nhận kiểm dịch
B.O
= branch office : văn phòng chi nhánh
B.O
= buyer's option : quyền lựa chọn của người mua
b.p=
by procuration : do sự ủy quyền
B.P
= bills payable : hối phiếu phải trả
B/D
= bank draft : chi phiếu rút tiền ở ngân hàng
b/d;
b.d = brought down : mang xuống (kế toán)
B/E
= bill of entry : bản kê khai chi tiết ở hải quan
B/E;
b/e = bill of exchange : hối phiếu thương mại
b/f;
b.f; bf = brought forward : mang sang (kế toán)
B/L
= bill of lading : vận đơn
b/o
= brought over : mang sang (kế toán)
B/S
= balance sheet : bảng tổng kết tài sản, bảng quyết toán
B/V
= book value : giá trị hạch toán
bal
= balance : số dư, sự cân bằng
bar;
bbl = barrel : thùng
bbls/d
= barrels per day : thùng/ngày
bdl
= bundle : bó
Bk =
bank : ngân hàng
BOP
= balance of payment : cán cân thanh toán
BOT
= balance of trade : cán cân thương mại
BR =
bills receivable : hối phiếu phải thu
BR =
bank rate : tỷ suất ngân hàng
Bros
= brothers : anh em (dùng trong tên các hãng)
bu =
bushel : giạ (40 lít)(đ.vị đong thóc, gạo)
C
c
& f, C & F;c.f = cost and freight : giá hàng và cước phí
C.A
= chartered accountant : chuyên viên kế toán
c.a.f
= cost, assurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
C.B
= cash book : sổ thu chi, sổ tiền mặt
C.B.D
= cash before delivery : trả tiền trước khi giao hàng
C.I.A
= cash in advance : tiền trả trước
c.i.f
& c = cost, insurance, freight and commission : giá hàng, bảo hiểm, cước
phí và hoa hồng
c.i.f
& e = cost, insurance, freight and exchange : giá hàng, bảo hiểm, cước phí
và hối đoái
c.i.f
& c = cost, insurance, freight and interest : giá hàng, bảo hiểm, cước phí
và lãi cho người mua
c.i.f;
C.I.F = cost, insurance and freight : giá hàng, bảo hiểm và cước phí
c.i
= car load : xe đầy, toa đầy (hàng hóa)
C.O.D
= cash on delivery : trả tiền khi nhận hàng
C.P.A
= certified public accountant : giám định viên kế toán
C.W.O;
c.w.o = cash with order : trả tiền khi đặt hàng
c/d
= carried down : mang xuống (kế toán)
c/f
= carried forward : mang sang (kế toán)
C/N
= credit note : giấy báo có
C/N
= circular note : chi phiếu du lịch (lưu động)
c/o
= care of :nhờ chuyển
C/P
= charter -party :hợp đồng thuê tàu
C/R;
C.R = at company's risk : rủi ro do công ty vận chuyển chịu
C/T
= cable transfer : điện chuyển tiền
c/w
= commercial weight : trọng lượng thương mại
CA =
chief accountant : kế toán trưởng
CA =
commercial agent : đại diện thương mại
CAD
= cash against documents : trả tiền để nhận chứng từ
cd;
cum div = cum divident : kể cả tiền lãi cổ phần
cf =
confer :đối chiếu với, so sánh với
cge
pd = carriage paid : cảng phí đã trả
ch.fwd
= charges forward : trả tiền ngay khi nhận hàng
ch.pd
= charges paid : chi phí đã trả
ch.ppd
= charges prepaid : chi phí đã trả trước
Change
= exchange : thị trường chứng khoán
chq
= cheque : séc
Co =
company : công ty
consol.
= consolidated : tăng cường vốn
cont.
= contents : nội dung
conv
= conversion : sự chuyển đổi (hối phiếu, chứng khoán)
COR
= cargo outtum report : biên bản hàng hư hỏng, đổ vỡ
Corp
= corporation : công ty
COS
= cash on shipment : trả tiền khi xếp hàng xuống tàu
CP =
carriage paid :cước đã trả
CPI
= consumer price index : chỉ số giá bán lẻ
CQ =
commercial quality : chất lượng thương mại
cr =
credit : tín dụng
CR =
creditor : chủ nợ, trái chủ
cum
= cumulative : tích lũy
curr.;
currt = current : hiện tại, hiện thời
cwt
= hundred weight : tạ
D
d =
discount : chiết khấu
d.f
= dead freight : cước chết (trả cho khoảng trống, không xếp hàng)
D/A
= documents against acceptance : chứng từ giao dựa vào sự chấp thuận thanh toán
D/A;
D.A = deposit account : tài khoản ký thác
D/N
= debit note : giấy báo nợ
D/O
= delivery note : phiếu giao hàng, lệnh giao hàng
D/P
= documents against payment: chứng từ giao khi thanh toán
D/W
= dock warrant : phiếu lưu kho cảng
d/y
= delivery : giao hàng
dd =
days after date: những ngày sau kỳ hạn
dd
=delayed delivery : giao hàng trễ hạn
DD =
days after delivery : những ngày sau khi giao hàng
dd;
d/d, deld = delivered : đã giao hàng
deb
= debenture : trái khoán, giấy nợ
def
= deferred : hoãn
Dept
= department : cục, sở , ban, ngành
dft
= draft : hối phiếu
dft/c
= clean draft : hối phiếu hoàn hảo
dis.;
disc; disct = discount : chiết khấu
div
= divident : tiền lãi cổ phần
do =
dito : như trên, cùng một thứ, một loại
doz
= dozen : tá (12)
Dr =
debtor : con nợ
DR =
debit request : giấy đòi nợ
E
E
& OE = errors and omissions excepted : trừ sai nhầm và thiếu sót
E.D.P
= electronic data processing : xử lý thông tin bằng kỹ thuật điện tử
E.E
= errors excepted : trừ, không kể sai sót
e.g
= exempli gratia (for example ): lấy ví dụ, để ví dụ
e.o.d:
end of day : cuối ngày
e.o.h.p
: except otherwise herein provided : trừ khi có quy định khác ở đây
e.o.m
= end of month : cuối tháng
e.o.q
= end of quarter : cuối quý
encl;
ENC = enclosure : đính kèm
end
= endorsement : ký hậu, ký ở mặt sau
esp
= especially : đặc biệt là
Esq
= esquire : ông, ngài (viết ở sau tên họ)
ex
cp. = ex coupon : phiếu ghi tiền lời của trái phiếu
ex
div. = ex divident : phiếu ghi tiền lời được chia
ex
ss = ex steamer : giao hàng tại tàu
ex
stre = ex store : giao hàng tại kho
ex
whf = ex wharf : giao hàng tại cảng
ex
whse = ex warehouse: giao hàng tại kho
EXQ=
Ex quay : giao tại cầu cảng
EXS=
Ex ship : giao tại tàu
EXW
= Ex works : giao tại xưởng
F
f.a.a
= free of all average : miễn bồi thường mọi tổn thất
f.a.q
= fair average quality : chất lượng thông thường
f.a.q=
free alongside quay : giao dọc ke, bến
f.a.s;
F.A.S = free alongside ship : giao dọc mạn tàu
f.o.c
= free of charge : miễn phí
f.o.
= free on quay : giao tại cầu cảng
F.O.S;
f.o.s = free on steamer : giao trên tàu thủy
FC =
foreign currency : ngoại tệ
fc
& c = free of capture and seizure : miễn bắt giữ và tịch thu
fco
= franco : miễn cước phí
fd =
free discharge : miễn phí bốc dỡ
FD =
free delivery : giao hàng miễn phí
fga=
free of general average : miễn bồi thường tổn thất chung
fifo
= first in, first out : nhập trước xuất trước
fio
= free in and out : miễn phí bốc và dỡ hàng
FOA
= FOB AIRPORT : giao tại sân bay
fob,
F.O.B = free on board : giao lên tàu
fod
= free of damage : miễn bồi thường thiệt hại
for
= free on rail : giao hàng trên toa
fot
= free on truck : giao hàng trên xe tải
fow
= free on wagon : giao hàng trên toa
fp =
fully paid : đã trả đủ
fpa
= free on particular : miễn bồi thường tổn thất riêng
frc
= free carrier : giao cho người chuyên chở
frt
= freight : cước phí
frt
pd = freight paid : đã trả tiền cước
frt
ppd = freight prepaid : đã trả trước tiền cước
ft.
= foot, feet : bộ ( = 30,48 m)
fwd
= forward : thời hạn, kỳ hạn, ngày trả tiền
FX =
foreign exchange : ngoại hối
G
G.A;
g.a = general average : tổn hại chung (trong chuyên chở bằng tàu bè)
G.M
= general manager : tổng giám đốc
gal.;
gall = gallon : ga lông (đơn vị đo lường Anh = 4,54 lít)
GATT
= General agreement on tariffs and trade : Hiệp định chung về thuế quan và mậu
dịch
gbo
= goods in bad order : hàng loại xấu
gmb
= good merchantable brand : nhãn hiệu thương mại tốt
gmq
= good merchantable quality : phẩm chất thương mại tốt
GNI
= gross national income : tổng thu nhập quốc dân
GNP
= gross national product : tổng sản phẩm quốc gia
gqa
= good quality assurance : bảo đảm phẩm chất tốt
gr =
gross : gộp, toàn bộ, tổng
gr.wt=
gross weight : trọng lượng cả bì
H, I
H.Q;
h.q.= headquarter : trụ sở, tổng hành dinh, cửa hàng chính
HO =
head office : trụ sở chính, văn phòng chính
HP =
hire - purchase : hình thức cho thuê nửa bán, bán cho trả góp
I.L.O
= international labour organization : tổ chức lao động quốc tế
I.R
= inland revenue : sở thuế vụ
I.U
= international unit : đơn vị quốc tế
I/F
= insufficient funds: không tiền bảo chứng
IATA
= International Air Transport Association
IBA
= International Bar Association : Hiệp hội Luật sư quốc tế
IBL
= International Business Lawyer: luật sư kinh doanh quốc tế
IBRAD;
IBRD = International Bank for Reconstruction and Development: Ngân hàng Tái thiết
và Phát triển
IFC
= International Finance Corporation: công ty tài chính quốc tế
IMF
= International Monetary Fund : Quỹ tiền tệ quốc tế
Inc;
Incorp = Incorporated : (Công ty) trách nhiệm hữu hạn (Mỹ)
incl
= inclusive : bao gồm, kể cả
insce;
ince; ins = insurance :bảo hiểm
inst
= instant : của tháng này
inst
= instant : ăn ngay, uống ngay được
int
= interest : tiền lãi
inv
= invoice : hóa đơn
IOU
= I owe you : giấy nợ
ITO
= International Trade Organization : Tổ chức thương mại quốc tế
J; L
J =
journal : nhật ký (kế toán)
J/A
= joint account : tài khoản hợp nhất, cùng chia phần lãi
L.I.P
= life insurance policy : hợp đồng bảo hiểm nhân thọ
l.y,
l.tn= long ton : tấn Anh (1.016 kg)
L/C
= letter of credit : tín dụng thư
lb =
pound : pao ( 453,593 g)
ldg
= loading : sự bốc hàng, hàng chở (trên xe, tàu...)
led.
= ledger : sổ cái kế toán
lifo
= last in, first out : nhập sau, xuất trước
liq
= liquidation : thanh lý
loc.cit
= loco cidato : đã trích dẫn
Ltd
= limited : hữu hạn (công ty)
M, N
M.B.A
= master of business administration : Cao học quản trị kinh doanh
M.I.P
= marine insurance policy : hợp đồng bảo hiểm hàng hải
M.O
= money order : giấy ủy nhiệm chi, bưu phiếu
M/A=
memorandum of association : văn kiện thành lập công ty
m/d
= months after date : tháng đáo hạn
Messrs.
= messieur : quý ông
mfd
= manufactured : được sản xuất, được chế tạo
mfg
= manufacturing : sự sản xuất, chế tạo
mfr:
manufacturer : nhà sản xuất, nhà chế tạo
mo(s)
= months : tháng
mortg
= mortgate : thế chấp
n.a
= not available : không có sẵn
N.C.V.;
ncv = no commercial value : không có giá trị thương mại
n.e.s
= not elsewhere specified : không được quy định ở chỗ nào khác
n.wt
= net weight : trọng lượng tịnh
N.Y.S.X.
= New York stock exchange : thị trường chứng
khoán New York
N/A
= no advice : không thông báo
N/A
= no authorised : không được quyền
N/A
= non - acceptance : không chấp thuận
N/F
= no funds : không tiền bảo chứng
N/S
= not sufficient funds : không tiền bảo chứng
NB =
nota bene : chú ý , lời chú thích
nd =
no date : không ghi thời hạn
nfs
= not for sale : không bán
NO =
non official : không chính thức
No,
no = number : số
NOIICP
= no increase in contract price : không được tăng giá hợp đồng
np=
new pattern : mẫu mới
ns =
new serries : loại mới, đợt mới
O
o. =
order : phiếu đặt hàng
o/s
= on account (of) : thay mặt (cho ai)
O/d
= overdraft : sự bội chi, giấy báo thấu chi
o/o
= order of ... : đơn đặt hàng của ...
O/R
= owner's risk : tai nạn và rủi ro do người sở hữu gánh chịu
o/s
= on sale : để bán, đang bán
OA =
open an account : mở tài khoản
OP =
old price : giá cũ
OP =
open policy : đơn bảo hiểm ngỏ
oz =
ounce : aoxơ ( = 28,350 g)
oz.t
= ounce troy : aoxơ trôi ( đơn vị đo lường vàng bạc của Anh = 31,1035 g)
P, Q
p =
page : trang
p =
per : mỗi
p.m
= post-meridiem : chiều, tối (giờ)
P.O.E.
= port of embarkation : cảng lên hàng
p.p;
p.pro; per pro = per procuration : thừa lệnh, được ủy quyền, ký thay,
P.R.
= port risks : rủi ro tại cảng
P.R.O.
= public relations officer : trưởng phòng đối ngoại
P/A
= private account : tài khoản cá nhân
P/A
= power of attorney : quyền ủy nhiệm
p/c
= petty cash : quỹ tiền mặt dự phòng
P/L;
P & L = profit and loss : lãi và lỗ
P/N
= promissory note : giấy hẹn trả tiền
PA =
products allowance : phụ cấp sản phẩm
PA =
price analysis : sự phân tích giá
pa =
per annum : mỗi năm, tính theo năm
pa =
permanent address : địa chỉ cố định, địa chỉ thường trú
PA;
p.a; P.A. = particular average : tổn thất riêng
PACC
= products administration and contract control : quản lý sản phẩm và kiểm soát
hợp đồng
pat.
= patent : bằng sáng chế
patd.
= patented : được cấp bằng sáng chế
pc =
price current : bảng giá hiện hàng
pc =
per cent : phần trăm
pd =
paid : đã trả
pf,
pfd = prefered : được ưu tiên, được ưu đãi
pk =
pack : bó, gói
pkg
= package : đóng gói
PL =
price list : bảng giá
pl =
partial loss : tổn thất thành phần
pm.
= premium : phí bảo hiểm
pmk
= postmark : dấu bưu điện
por
= pay on return : thanh toán khi hoàn trả
pp =
pay period : thời hạn thanh toán
ppd
= prepaid : đã trả trước
ppt
= promt : ngay, gấp
pr =
price : giá
pref
= preference : sự ưu đãi
prf
= proof : bằng chứng
pro
= procedure : thủ tục
pro
= proceeds : số thu nhập, tiền lãi
prod
= produce : sản phẩm , sản lượng
prox
= proximo : vào tháng sau
PS =
postcript : tái bút
pt =
payment : thanh toán
ptly
pd = partly paid : đã thanh toán một phần
qlty
= quality : chất lượng
qt=
quart : lít Anh ( = 1,135 lít)
R
R
and D = research and development : nghiên cứu và phát triển
R.D.C
= running down clause : điều khoản xung đột
R/D=
refer to drawer : trả lại người lĩnh séc (trường hợp ngân hàng chưa thanh toán)
rcd
= received : đã nhận
rcpt
= receipt: biên nhận, biên lai
re =
in regard to : về vấn đề, đối với vấn đề, về việc..
re =
relating to, with reference to : có liên quan đến, tham chiếu tới...
rec;
recd = received : đã nhận
rect.
= receipt : biên nhận
ref
= referee : trọng tài
ref
= fererence : sự tham chiếu
reg;
regd = registered : đã đăng ký
Retd
= returned : trả lại, gửi lại
rev
= revenue :lợi tức
ROG
= receipt of goods : biên lai hàng hóa
ROROC
= report on receipt of cargo : biên lai kết toán nhận hàng
RP =
reply paid : đã trả tiền hồi đáp
rpm
= revolutions per minute : vòng/phút
rps
= revolutions per second : vòng/giây
rtm
= registered trade mark : nhãn hiệu thương mại đã đăng ký
S
s =
seller : người bán
s =
specification : quy cách hàng
S
& E = salaries and expenses : lương và chi phí
S
& h. ex = sundays and holidays excepted : trừ ngày lễ và chủ nhật
s.d
= without data = không đề ngày tháng
S.E
= stock exchange : thị trường chứng khoán
S.O
= seller's option : sự lựa chọn của người bán
S/D
= sight draft : hối phiếu trả ngay sau khi xuất trình
S/N
= shipping note : giấy phép xếp hàng xuống tàu
S/O=
standing order : lệnh chuyển tiền
S/S
= same size : cùng cỡ, cùng kích thước
SB =
savings bank : ngân hàng tiết kiệm
SDR
= special drawing rights : quyền rút tiền đặc biệt
set
= settlement : quyết toán
sgd
= signed : đã ký
sh.tn
= short ton : tấn Mỹ ( 907,185 kg)
shipt
= shipment : hàng vận chuyển, gửi đi
sig
= signature : chữ ký
spt
= spot : trả tiền ngay
SRCC
= strikes, riots and civil commotions : đình công, biểu tình và bạo loạn dân sự
SS;
S/S; s.s; s/s = steamship : tàu chạy hơi nước
St
=street : đường, phố
std.
= standard : tiêu chuẩn
sz =
size : kích thước, cỡ
T
t.l;
T.L = total loss : tổn thất toàn bộ
T.L.O
= total loss only : chỉ trong trường hợp tổn thất toàn bộ
t.m
= trade mark : nhãn hiệu thương mại
T.M.O
= telegraphic money order : điện chuyển tiền
T.T
= telegraphic transfer : điện chuyển tiền
t/wt
= tare weight : trọng lượng bì
tar
= tariff : biểu thuế
tel
= telephone : điện thoại
tn;
tns= ton, tons : tấn
tpd
= tons per day : tấn/ngày
tph
= tons per hour : tấn/giờ
tx =
tax : thuế
U, V
U/ws
= underwriters : người bảo lãnh cho phát hành cổ phần
ult;
ulto = ultimo : tháng trước
uncor
= uncorrected : không được sửa chữa
v. =
versus (against ) : ngược lại
v.;
vid = vide (see) : xem...
V.A.T.
= value added tax : thuế giá trị gia tăng
V.I.P
= very important person : yếu nhân, người quan trọng
val
= value : giá trị
viz
= videlicet (namely) : nghĩa là, tức là
vol
= volume : thể tích
VSQ
= very special quality : chát lượng đặc biệt
W
w.b
= warehouse book : sổ kho
W/R
= warehouse receipt : phiếu nhập kho
WA,
wpa = with particular average : kể cả tổn thất riêng (bảo hiểm)
warr
= warranty : bảo hành
WB =
World Bank : Ngân hàng Thế giới
wc =
without charge : miễn phí
WD =
working day : ngày làm việc, ngày thường
whf
= wharf : cầu cảng
whs;
whse = warehouse : kho hàng
wk :
warehouse keeper : thủ kho
wk =
well-known: nổi tiếng
wk.
= week : tuần lễ
wog
= with other goods : với các loại hàng hóa khác
wor
= without our responsibility : ngoài trách nhiệm của chúng tôi
WP =
without prejudice : không hại đến
wp;
WP = weather permitting : nếu thời tiết cho phép
WR =
war risk : rủi ro chiến tranh
wt =
warrant : giấy phép
wt =
without : không
wt;wgt
= weight : trọng lượng
X
x-c
= ex-coupon : không tính trên phần lãi trái phiếu
x-d
= ex-divident : không tính đến lãi cổ phần
x-i
= ex interest : không tính lãi
x-mi;
x-mil = ex mill : giao tại xưởng, tính từ lúc xuất xưởng
x-ship;
x-shp = ex ship : chuyển tàu, giao hàng tại cảng đến quy định
x-stre
= ex store : giao ngay tại cửa hàng
x-whf
= ex wharf : giao tại cảng
x-whse
= ex wharehouse : giao tại kho
x-wks
= ex works : giao tại xưởng
yr.;
yrs = year : năm
yr.;
yrs = your, yours : của anh, của bạn
HỆ THỐNG LIÊN HIỆP QUỐC :
UN : United
Nations / UNO : United Nations
Organization: gồm 6 cơ quan chính
_ General Assembly : Đại hội đồng
_ Security Council : Hội đồng bảo an
_ Economic and Social Council - ECOSOC :
Hội đồng kinh tế-xã hội
_ Trusteeship Council : Hội đồng quản
thác
_ International Court Of Justice : Tòa
án quốc tế
_ Secretariat : Ban thư ký
CÁC CƠ QUAN KHÁC CỦA UN :
_ WFP : World Food Program : Chương trình lương
thực thế giới
_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ
về môi trừơng
_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình
LHQ về phát triển
_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan
cao ủy LHQ về người tị nạn
_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế
giới
_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội
nghị LHQ về thương mại và phát triển
_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ
hoạt động dân số LHQ
_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ
_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ
chức LHQ về phát triển Công nghiệp
_ UNITAR :UN Institude for Training and Research :
Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ
TỔ
CHỨC CHUYÊN MÔN , TỔ CHỨC TỰ TRỊ KHÁC THUỘC LHQ :
_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural
Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục , khoa học và văn hóa
_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un
: Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp
_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế
giới
_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới
_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ
quan năng lượng nguyên tử quốc tế
_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính
thế giới
_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới
_ IBRD : International Bank for Reconstruction and
Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển
_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức
lao động quốc tế
_ IDA : International Development Association : Hiệp
hội phát triển quốc tế
_ IFC : International Finance Corporation : Công ty
tài chính quốc tế
_ IFAD : International Fund for Agricultural
Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp
_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ
quốc tế
_ ICAO : International Civil Aviation Organization :
Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế
_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative
Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải
_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức
khí tượng thế giới
_ WIPO : World Intellectual Property Organization
:Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ
Mộ số các chữ viết tắt khác:
- ASEAN : Association of South East
Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á
- OPEC : Organization of Petroleum
Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
- EEC : European
Economic Community : Khối thị trường chung châu âu
- NATO : North
Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương
- OECD : Organization for Economic
Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển
- TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão
- ESCAP : UN Economic and Social
Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế
xã hội châu Á và Thái Bình Dương
- ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á
- ADB : Asia Development Bank : Ngân
hàng phát triển châu Á
- Am Cham :American Chamber of Commerce
: Phòng thương mại Hoa kỳ
- APDC : Asian and Pacific Development
Center : Trung tâm phát
triển châu Á Thái Bình Dương
- ACCU : Asian Cultural
Center for UNESCO : Trung
tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO
- AIT :Asian Institute of Technology :
Viện kỹ thuật châu Á
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức
hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do
mậu dịch Đại Tây Dương
- Hoặc : Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu
dịch các nước Đông Nam Á.
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn
bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng
đá Dong Nam Á .
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh
Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu
Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể
lỏng.
A.V
: audio_visual (nghe nhìn)
M.C
: master of ceremony ( người dẫn chương trình )
C/C
: carbon copy ( bản sao )
P. S
: postscript ( tái bút )
e.g
: exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
etc
: et cetera (vân vân )
W.C
: Water_closet (nhà vệ sinh )
ATM
: automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
VAT
: value addex tax (thuế giá trị gia tăng )
AD :
Anno Domini : years after Christ’s birth (sau công nguyên )
BC :
before Christ ( trước công nguyên )
a.m
: ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa; buổi sáng )
p.m
: post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa; bổi chiều )
ENT
( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
I.Q
: intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
B.A
: bachelor of arts (cử nhân văn chương )
A.C
: alternating current (dòng điện xoay chiều )