Ngày hôm qua đi xe máy
trên đường Nguyễn Tất Thành bị tuýt còi và nhận ngay Biên bản vi phạm do vượt
tốc độ 45/40 Km/h. Về tìm hiểu mức phạt theo Nghị định 71/2012/NĐ-CP, đồng thời
Post lên đây cho mọi người tham khảo.
|
Đường Nguyễn Tất Thành - TP.Buôn Ma Thuột |
Nghị định 71 - các lỗi
và mức phạt dành cho xe mô tô.
Các bảng nêu bên dưới là
tổng hợp các mức phạt vi phạm giao thông đối với một số lỗi
phổ biến thường gặp trong thực tế áp dụng cho xe mô tô (ví dụ: lỗi vượt
đèn đỏ, không đội mũ bảo hiểm, đi ngược chiều, chở ba, rẽ không xi nhan, đi xe
đi trên hè phố; để xe trên lòng đường, hè phố…) quy định tại Nghị
định 71/2012/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định 34/2010/NĐ-CP quy
định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ (có hiệu lực
từ ngày 10/11/2012).
Lưu ý: Một số lỗi nếu vi phạm ở khu vực nội thành của
đô thị loại đặc biệt thì không áp dụng mức phạt chung mà áp dụng mức phạt
riêng, cao hơn bình thường.
|
Mức phạt đối với các lỗi: lái xe uống rượu (say
rượu), sử dụng ma túy:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt (VNĐ)
|
1
|
Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt
quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam
đến 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
500.000 - 1 triệu
|
2
|
Điều khiển xe mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt
quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở
|
2 - 3 triệu
|
3
|
Điều khiển xe trên đường mà trong cơ thể có chất ma túy
|
2 - 3 triệu
|
4
|
Không chấp hành yêu cầu kiểm tra chất ma túy, nồng độ cồn
của người kiểm soát giao thông hoặc người thi hành công vụ
|
2 - 3 triệu
|
Mức phạt các lỗi quá tốc độ, đua xe trái phép,
lạng lách đánh võng:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt (VNĐ)
|
1
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới
10 km/h
|
100.000 - 200.000
|
2
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20
km/h
|
500.000 - 1 triệu
|
3
|
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h
|
2 - 3 triệu
|
4
|
Không chú ý quan sát, điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định
gây TNGT
|
2 - 3 triệu
|
5
|
Điều khiển xe chạy dàn hàng ngang từ 3 xe trở lên
|
80.000 - 100.000
(100.000 - 200.000 nếu là đô thị ĐB)
|
6
|
Điều khiển xe thành đoàn gây cản trở giao thông
|
200.000 - 400.000
|
7
|
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng trên đường bộ trong,
ngoài đô thị
|
5 - 7 triệu
|
8
|
Điều khiển xe thành nhóm từ 2 xe trở lên chạy quá tốc độ quy
định
|
5 - 7 triệu
|
Mức phạt đối với các lỗi đi sai làn, chuyển
hướng, vượt, nhường đường không đúng quy định:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
(VNĐ)
|
Khu vực nội thành đô thị đặc biệt
|
1
|
Không có báo hiệu xin vượt trước khi vượt
|
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
2
|
Không giữ khoảng cách an toàn để va chạm với xe trước
|
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
3
|
Không giữ khoảng cách theo quy định của biển “cự ly tối
thiểu giữa hai xe”
|
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
4
|
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe
lăn người khuyết tật qua đường tại nơi có vạch kẻ đường dành cho người đi
bộ; xe thô sơ đang đi trên phần đường dành cho xe thô sơ
|
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
5
|
Chuyển hướng không nhường đường các xe đi ngược chiều; người
đi bộ, xe lăn người khuyết tật đang qua đường tại nơi không có vạch kẻ
đường cho người đi bộ
|
60.000 - 80.000
|
Áp dụng chung
|
6
|
Dùng đèn chiếu xa khi tránh nhau
|
40.000 - 60.000
|
Áp dụng chung
|
7
|
Chuyển làn đường không đúng nơi được phép
|
80.000 - 100.000
|
100.000 - 200.000
|
8
|
Chuyển làn đường không có tín hiệu báo trước
|
80.000 - 100.000
|
100.000 - 200.000
|
9
|
Điều khiển xe không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi
không đúng phần đường, làn đường
|
80.000 - 100.000
|
100.000 - 200.000
|
10
|
Không nhường đường cho xe xin vượt khi có đủ điều kiện an
toàn
|
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
11
|
Không nhường đường cho xe đi trên đường ưu tiên, đường chính
từ bất kỳ hướng nào tới tại nơi đường giao nhau
|
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
12
|
Tránh xe không đúng quy định; không nhường đường cho xe đi
ngược chiều theo quy định tại nơi đường hẹp, đường dốc, nơi có chướng ngại
vật
|
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
13
|
Quay đầu xe tại nơi cấm quay đầu xe
|
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
14
|
Không giảm tốc độ hoặc không nhường đường khi điều khiển xe
chạy từ trong ngõ, đường nhánh ra đường chính
|
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
15
|
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo
hướng rẽ
|
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
16
|
Không nhường đường hoặc gây cản trở xe ưu tiên
|
200.000 - 400.000; giữ GPLX 30 ngày
|
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày
|
17
|
Vượt bên phải trong các trường hợp không được phép
|
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
18
|
Vượt xe hoặc chuyển làn đường trái quy định gây tai nạn giao
thông
|
2 - 3 triệu; giữ GPLX 60 ngày
|
Áp dụng chung
|
19
|
Dừng xe, đỗ xe trên phần đường xe chạy ở đoạn đường ngoài đô
thị nơi có lề đường;
|
100.000 - 200.000
|
300.000 - 500.000; giữ GPLX 30 ngày
|
Mức phạt các lỗi liên quan phổ biến khác:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt
(VNĐ)
|
Mức phạt khu vực nội thành của đô thị loại đặc biệt
|
1
|
Không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo hiệu, vạch
kẻ đường
|
60.000 - 80.000
|
100.000 - 200.000
|
2
|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông (vượt
đèn đỏ, tiến vào ngã tư khi đang có đèn đỏ hoặc đèn vàng)
|
200.000 - 400.000
|
300.000 - 500.000
|
3
|
Đi ngược chiều của đường một chiều trừ trường hợp xe ưu tiên
đang đi làm nhiệm vụ khẩn cấp
|
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
4
|
Đi vào đường cấm, khu vực cấm trừ trường hợp xe ưu tiên đang
đi làm nhiệm vụ khẩn cấp
|
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
5
|
Không đi bên phải theo chiều đi của mình; đi không đúng phần
đường, làn đường quy định
|
200.000 - 400.000
|
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
|
6
|
Người điều khiển, người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm
hoặc đội mũ bảo hiểm không cài quai đúng quy cách khi tham gia giao thông
|
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
7
|
Chở người ngồi trên xe không đội mũ bảo hiểm hoặc đội mũ bảo
hiểm không cài quai đúng quy cách, trừ trường hợp chở người bệnh đi cấp
cứu, trẻ em dưới 06 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật
|
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
8
|
Chở theo 2 người trên xe, trừ trường hợp chở người bệnh đi
cấp cứu, trẻ em dưới 14 tuổi, áp giải người vi phạm pháp luật
|
100.000 - 200.000
|
Áp dụng chung
|
9
|
Chở theo từ 3 người trở lên trên xe
|
200.000 -
400.000; Tước GPLX 30 ngày
|
Áp dụng chung
|
10
|
Điều khiển xe đi trên hè phố
|
200.000 - 400.000
|
400.000-800.000;giữ GPLX 30 ngày
|
11
|
Dừng, đỗ xe ở lòng đường đô thị gây cản trở giao thông; đỗ,
để xe ở lòng đường đô thị, hè phố trái quy định pháp luật
|
100.000 - 200.000
|
300.000 - 500.000
|
12
|
Không sử dụng đèn chiếu sáng về ban đêm hoặc khi sương mù,
thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn
|
80.000 - 100.000
|
Áp dụng chung
|
13
|
Chuyển hướng không giảm tốc độ hoặc không có tín hiệu báo
hướng rẽ
|
200.000 - 400.000
|
Áp dụng chung
|
|
Các mức phạt về lỗi liên quan đến
giấy tờ xe theo nghị định 71/2012/NĐ-CP:
Các mức xử phạt
về các lỗi có liên quan đến giấy tờ xe (Đăng ký xe, giấy phép lái xe, bảo hiểm,
kiểm định...) và độ tuổi của người điều khiển phương tiện được quy định tại
Điều 19, Điều 20, Điều 24 và Điều 33 Nghị định 34/2010/NĐ-CP và NĐ 71/2012/NĐ-CPsửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định34/2010/NĐ-CP quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
Các
mức xử phạt này áp dụng chung trên toàn quốc, không có mức phạt riêng cho Hà Nội,
TP Hồ Chí Minh.
Đối
với xe mô tô:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
1
|
Dưới 16 tuổi điều khiển xe mô tô (kể cả xe máy điện)
|
Phạt cảnh cáo
|
2
|
Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển xe mô tô từ 50cm3 trở
lên
|
400.000đ - 600.000đ
|
3
|
Không mang theo Giấy phép lái xe (bằng lái)
|
80.000đ - 120.000đ
|
4
|
Điều khiển xe mô tô dưới 175cm3 không có GPLX, sử dụng GPLX
không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa
|
800.000 - 1,2 triệu đồng; tịch thu GPLX không hợp lệ
|
5
|
Điều khiển xe mô tô từ 175cm3 trở lên không có GPLX, sử dụng
GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc bị tẩy xóa
|
4 - 6 triệu đồng; tịch thu GPLX không hợp lệ
|
6
|
Điều khiển xe mô tô từ 175cm3 trở lên có GPLX nhưng không
phù hợp với loại xe đang điều khiển
|
4 - 6 triệu đồng
|
7
|
Không mang theo Giấy đăng ký xe
|
80.000đ - 120.000đ
|
8
|
Không có Giấy đăng ký xe
|
300.000đ - 500.000đ
|
9
|
Sử dụng Giấy đăng ký xe đã bị tẩy xóa; sử dụng Giấy đăng ký
xe không đúng số khung, số máy của xe hoặc không do cơ quan có thẩm quyền
cấp
|
300.000đ - 500.000đ; tịch thu Giấy đăng ký không hợp lệ
|
10
|
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm trách
nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới còn hiệu lực
|
80.000đ - 120.000đ
|
11
|
Tẩy xóa, sửa chữa hoặc giả mạo hồ sơ đăng ký xe
|
500.000 - 1 triệu đồng
|
Đối
với xe ô tô:
STT
|
Lỗi vi phạm
|
Mức phạt chính và bổ sung
|
1
|
Dưới 16 tuổi điều khiển ô tô, máy kéo hoặc các loại xe tương
tự
|
Phạt cảnh cáo
|
2
|
Từ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi điều khiển ô tô, máy kéo hoặc
các loại xe tương tự
|
1 - 3 triệu đồng
|
3
|
Không có Giấy đăng ký xe
|
2 - 3 triệu đồng; tước quyền sử dụng GPLX 30 ngày
|
4
|
Không mang theo Giấy đăng ký xe, GPLX, Giấy chứng nhận
kiểm định an toàn kỹ thuật (đăng kiểm)
|
200.000đ - 400.000đ
|
5
|
Không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường hoặc có nhưng đã hết hạn
|
2 - 3 triệu đồng; tước quyền sử dụng GPLX 30 ngày
|
6
|
Sử dụng Sổ chứng nhận kiểm định, Giấy chứng nhận, tem kiểm
định ATKT và bảo vệ môi trường, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm
quyền cấp hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy
|
4 - 6 triệu đồng; tịch thu Giấy chứng nhận, tem kiểm định,
giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp; tước quyền sử dụng GPLX
30 ngày
|
7
|
Không có GPLX, hoặc GPLX không do cơ quan có thẩm quyền cấp,
hoặc bị tẩy xóa
|
2 - 3 triệu đồng, tịch thu GPLX không hợp lệ
|
8
|
Có GPLX nhưng không phù hợp với xe đang điều khiển hoặc hết
hạn từ 6 tháng trở lên
|
2 - 3 triệu đồng
|
9
|
Có GPLX nhưng đã hết hạn sử dụng dưới 6 tháng
|
400.000đ - 600.000đ
|
10
|
Không có hoặc không mang theo Giấy chứng nhận bảo hiểm TNDS
của chủ xe cơ giới còn hiệu lực
|
400.000đ - 600.000đ
|
11
|
Tẩy xóa hoặc sửa chữa Giấy đăng ký xe, hồ sơ đăng ký xe,
Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định ATKT và bảo vệ môi trường hoặc các loại
giấy tờ khác về phương tiện
|
2 - 4 triệu đồng
|
|
Lưu ý:
Đối với lỗi về giấy đăng
ký, có hai lỗi với hai mức phạt rất khác nhau:
- Không mang theo giấy
đăng ký xe (do để quên ở nhà, mượn xe người khác…): mức phạt là 80.000 -
120.000 đồng với xe máy, 200.000 - 400.000 đồng với ô tô.
- Không có giấy đăng ký xe (do xe chưa đăng ký, mất giấy tờ,
xe không rõ nguồn gốc …): mức phạt là 300.000 - 500.000 đồng với xe máy, 2 - 3
triệu đồng + tước quyền sử dụng GPLX 30 ngày.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét