Pages

12 thg 6, 2012

Các lệnh tắt trong AutoCAD



TT
Phím tắt
Tên Lệnh
Mục đích
1. 
3A
3DARRAY
Tạo ra 1 mạng 3 chiều tùy chọn
2. 
3DO
3DORBIT

3. 
3F
3DFACE
Tạo ra 1 mạng 3 chiều
4. 
3P
3DPOLY
Tạo ra 1 đa tuyến bao gồm các đoạn thẳng trong không gian 3 chiều

A
5. 
A
ARC
Vẽ cung tròn
6. 
ADC
ADCENTER

7. 
AA
AREA
Tính diện tích và chu vi 1 đối tượng hay vùng được xác định
8. 
AL
ALIGN
Di chuyển và quay các đối tượng để căn chỉnh các đối tượng khác bằng cách sử dụng 1, 2 hoặc 3 tập hợp điểm
9. 
AP
APPLOAD
Đưa ra hộp thoại để tải và hủy tải AutoLisp ADS và các trình ứng dụng ARX
10.             
AR
ARRAY
Tạo ra nhiều bản sao các đối tượng được chọn
11.             
ATT
ATTDEF
Tạo ra 1 định nghĩa thuộc tính
12.             
-ATT
-ATTDEF
Tạo các thuộc tính của Block
13.             
ATE
ATTEDIT
Hiệu chỉnh  thuộc tính của Block

B
14.             
B
BLOCK
Tạo Block
15.             
BO
BOUNDARY
Tạo đa tuyến kín
16.             
BR
BREAK
Xén 1 phần đoạn thẳng giữa 2 điểm chọn

C
17.             
C
CIRCLE
Vẽ đường tròn bằng nhiều cách
18.             
CH
PROPERTIES
Hiệu chỉnh thông số kỹ thuật
19.             
-CH
CHANGE
Hiệu chỉnh text, thay đổi R, D
20.             
CHA
ChaMFER
Vát mép các cạnh
21.             
COL
COLOR
Xác lập màu dành cho các đối tượng được vẽ theo trình tự
22.             
CO, cp
COPY
Sao chép đối t­ượng

D
23.             
D
DIMSTYLE
Tạo ra và chỉnh sửa kích thư­ớc ở dòng lệnh
24.             
DAL
DIMALIGNED
Ghi kích thư­ớc thẳng có thể căn chỉnh được
25.             
DAN
DIMANGULAR
Ghi kích thước góc
26.             
DBA
DIMBASELINE
Tiếp tục 1 kích thước đoạn thẳng, góc từ đường nền của kích thước được chọn
27.             
DCE
DIMCENTER
Tạo ra 1 điểm tâm hoặc đường tròn xuyên tâm của các cung tròn và đường tròn
28.            to
DCO
DIMCONTINUE
Tiếp tục 1 đường thẳng, 1 góc từ đường mở rộng thứ 2 của kích thước trước đây hoặc kích thước được chọn
29.             
DDI
DIMDIAMETER
Ghi kích thước đường kính
30.             
DED
DIMEDIT
Chỉnh sửa kích thước
31.             
DI
DIST
Đo khoảng cách và góc giữa 2 điểm
32.             
DIV
DIVIDE
Đặt mỗi 1 đối tượng điểm và các khối dọc theo chiều dài hoặc chu vi đối tượng
33.             
DLI
DIMLINEAR
Tạo ra kích thước thẳng đứng hay nằm ngang
34.             
DO
DONUT
Vẽ các đường tròn hay cung tròn được tô dày hay là vẽ hình vành khăn
35.             
DOR
DIMORDINATE
Tạo ra kích thước điểm góc
36.             
DOV
DIMOVERRIDE
Viết chồng lên các tuyến hệ thống kích thước
37.             
DR
DRAWORDER
Thay đổi chế độ hiển thị các đối tượng và hình ảnh
38.             
DRA
DIMRADIUS
Tạo ra kích thước bán kính
39.             
DS
DSETTINGS
Hiển thị DraffSetting để đặt chế độ cho Snap end Grid, Polar tracking
40.             
DT
DTEXT
Vẽ các mục văn bản(hiển thị văn bản trên màn hình giống như­ là nó đang nhập vào)
41.             
DV
DVIEW
Xác lập phép chiếu song song hoặc các chế độ xem cảnh

E
42.             
E
ERASE
Xoá đối tượng
43.             
ED
DDEDIT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể chỉnh sửa nội dung văn bản ; định nghĩa các thuộc tính
44.             
EL
ELLIPSE
Vẽ elip
45.             
EX
EXTEND
Kéo dài đối tượng
46.             
EXIT
QUIT
Thoát khỏi chương trình
47.             
EXP
EXPORT
Lưu bản vẽ sang dạng file khác (*.wmf...)
48.             
EXT
EXTRUDE
Tạo ra vật thể rắn bằng cách đùn xuất đối tượng 2 chiều đang có
49.             
F
FILLET
Nối hai đối tượng bằng cung tròn
50.             
FI
FILTER
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể đưa ra danh sách để chọn đối tượng dựa trên thuộc tính của nó

G
51.             
G
GROUP
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể tạo ra một tập hợp các đối tượng được đặt tên
52.             
-G
-GROUP
Chỉnh sửa tập hợp các đối tượng
53.             
GR
DDGRIPS
Hiển thị hộp thoại qua đó có thể cho các hoạt động và xác lập màu cũng như­ kích cỡ của chúng
54.             
H
BHATCH
Tô vật liệu
55.             
-H
-HATCH
Định nghĩa kiểu tô mặt cắt khác
56.             
HE
HATCHEDIT
Hiệu chỉnh của tô vật liệu
57.             
HI
HIDE
Tạo lại mô hình 3D với các đường bị khuất

I
58.             
I
INSERT
Chèn một khối được đặt tên hoặc bản vẽ vào bản vẽ hiện hành
59.             
-I
-INSERT
Chỉnh sửa khối đã được chèn
60.             
IAD
IMAGEADJUST
Mở ra hộp thoại để điều khiển độ sáng t­ơng phản, độ đục của hình ảnh trong cơ sở dữ liệu bản vẽ
61.             
IAT
IMAGEATTACH
Mở hộp thoại chỉ ra tên của hình ảnh cũng như tham số
62.             
ICL
IMAGECLIP
Tạo ra 1 đường biên dành cho các đối tượng hình ảnh đơn
63.             
IM
IMAGE
Chèn hình ảnh ở các dạng khác vào 1 file bản vẽ AutoCad
64.             
-IM
-IMAGE
Hiệu chỉnh hình ảnh đã chèn
65.             
IMP
IMPORT
Hiển thị hộp thoại cho phép nhập các dạng file khác vào AutoCad
66.             
IN
INTERSECT
Tạo ra các cố thể tổng hợp hoặc vùng tổng hợp từ phần giao của 2 hay nhiều cố thể
67.             
INF
INTERFERE
Tìm phần giao của 2 hay nhiều cố thể và tạo ra 1 cố thể tổng hợp từ thể tích chung của chúng
68.             
IO
INSERTOBJ
Chèn 1 đối tượng liên kết hoặc nhúng vào AutoCad

L
69.             
L
LINE
Vẽ đường thẳng
70.             
LA
LAYER
Tạo lớpvà các thuộc tính
71.             
-LA
-LAYER
Hiệu chỉnh thuộc tính của layer
72.             
LE
LEADER
Tạo ra 1 đường kết nối các dòng chú thích cho một thuộc tính
73.             
LEN
LENGTHEN
Thay đổi chiều dài của 1 đối tượng và các góc cũng như cung có chứa trong đó
74.             
Ls, LI
LIST
Hiển thị thông tin cơ sở dữ liệu cho các đối tượng được chọn
75.             
Lw
LWEIGHT
Khai báo hay thay đổi chiều dày nét vẽ
76.             
LO
-LAYOUT

77.             
LT
LINETYPE
Hiển thị hộp thoại tạo và xác lập các kiểu đường
78.             
LTS
LTSCALE
Xác lập thừa số tỉ lệ kiểu đường

M
79.             
M
MOVE
Di chuyển đối tượng được chọn
80.             
MA
MATCHPROP
Sao chép các thuộc tính từ 1 đối tượng này sang 1 hay nhiều đối tượng khác
81.             
ME
MEASURE
Đặt các đối tượng điểm hoặc các khối ở tại các mức đo trên một đối tượng
82.             
MI
MIRROR
Tạo ảnh của đối tượng
83.             
ML
MLINE
Tạo ra các đường song song
84.             
MO
PROPERTIES
Hiệu chỉnh các thuộc tính
85.             
MS
MSPACE
Hoán chuyển từ không gian giấy sang cổng xem không gian mô hình
86.             
MT
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn văn bản
87.             
MV
MVIEW
Tạo ra các cổng xem di động và bật các cổng xem di động đang có

O
88.             
O
OFFSET
Vẽ các đường thẳng song song, đường tròn đồng tâm
89.             
OP
OPTIONS
Mở menu chính
90.             
OS
OSNAP
Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các chế độ truy chụp đối tượng đang chạy

P
91.             
P
PAN
Di chuyển cả bản vẽ
92.             
-P
-PAN
Di chuyển cả bản vẽ từ điểm 1 sang điểm thứ 2
93.             
PA
PASTESPEC
Chèn dữ liệu từ Window Clip-board và điều khiển dạng thức của dữ liệu; sử dụng OLE
94.             
PE
PEDIT
Chỉnh sửa các đa tuyến và các mạng lưới đa tuyến 3 chiều
95.             
PL
PLINE
Vẽ đa tuyến đường thẳng, đtròn
96.             
PO
POINT
Vẽ điểm
97.             
POL
POLYGON
Vẽ đa giác đều khép kín
98.             
PROPS
PROPERTIES
Hiển thị menu thuộc tính
99.             
PRE
PREVIEW
Hiển thị chế độ xem 1 bản vẽ trước khi đưa ra in
100.         
PRINT
PLOT
Đưa ra hộp thoại từ đó có thể vẽ 1 bản vẽ bằng máy vẽ, máy in hoặc file
101.         
PS
PSPACE
Hoán chuyển từ cổng xem không gian mô hình sang không gian giấy
102.         
PU
PURGE
Xoá bỏ các tham chiếu không còn dùng ra khỏi cơ sở dữ liệu

R
103.         
R
REDRAW
Làm tươi lại màn hình của cổng xem hiện hành
104.         
RA
REDRAWALL
Làm tươi lại màn hình của tất cả các cổng xem
105.         
RE
REGEN
Tạo lại bản vẽ và các cổng xem hiện hành
106.         
REA
REGENALL
Tạo lại bản vẽ và làm sáng lại tất cả các cổng xem
107.         
REC
RECTANGLE
Vẽ hình chữ nhật
108.         
REG
REGION
Tạo ra 1 đối tượng vùng từ 1 tập hợp các đối tượng đang có
109.         
REN
RENAME
Thay đổi tên các đối tuợng có chứa các khối, các kiểu  kích thước, các lớp, kiểu đường, kiểu UCS, view và cổng xem
110.         
REV
REVOLVE
Tạo ra 1 cố thể bằng cách quay 1 đối tượng 2 chiều quanh 1 trục
111.         
RM
DDRMODES
Đưa ra hộp thoại qua đó có thể xác lập các trợ giúp bản vẽ như Ortho, Grid, Snap
112.         
RO
ROTATE
Xoay các đối tượng được chọn xung quanh 1 điểm nền
113.         
RPR
RPREF
Hiển thị hộp thoại cho phép xác lập các tham chiếu tô bóng
114.         
RR
RENDER
Hiển thị hộp thoại từ đó tạo ra hình ảnh được tô bóng, hiện thực trong khung 3D hoặc trong mô hình cố thể

S
115.         
S
StrETCH
Di chuyển hoặc căn chỉnh đối tượng
116.         
SC
SCALE
Phóng to, thu nhỏ theo tỷ lệ
117.         
SCR
SCRIPT
Thực hiện 1 chuỗi các lệnh từ 1 Script
118.         
SEC
SECTION
Sử dụng mặt giao của 1 mặt phẳng và các cố thể nhằm tạo ra 1 vùng
119.         
SET
SETVAR
Liệt kê tất cả các giá trị thay đổi của biến hệ thống
120.         
SHA
SHADE
Hiển thị hình ảnh phẳng của bản vẽ trong cổng xem hiện hành
121.         
SL
SLICE
Các lớp 1 tập hợp các cố thể bằng 1 mặt phẳng
122.         
SN
SNAP
Hạn chế sự di chuyển của 2 sợi tóc theo những mức được chỉ định
123.         
SO
SOLID
Tạo ra các đa tuyến cố thể được tô đầy
124.         
SP
SPELL
Hiển thị hộp thoại có thể kiểm tra cách viết văn bản được tạo ra với Dtext, text, Mtext
125.         
SPL
SPLINE
Tạo ra ẳ cung;vẽ các đường cong liên tục
126.         
SPE
SPLINEDIT
Hiệu chỉnh  spline
127.         
ST
STYLE
Hiển thị hộp thoại cho phép tạo ra các kiểu văn bản được đặt tên
128.         
SU
SUBTRACT
Tạo ra 1 vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp
129.         
T
MTEXT
Tạo ra 1 đoạn văn bản
130.         
TA
TABLET
Định chuẩn bảng với hệ toạ độ của 1 bản vẽ trên giấy
131.         
TH
THICKNESS

132.         
TI
TILEMODE

133.         
TO
TOOLBAR
Hiển thị che dấu định vị trí của các thanh công cụ
134.         
TOL
TOLERANCE
Tạo dung sai hình học
135.         
TOR
TORUS
Tạo ra 1 cố thể hình vành khuyên
136.         
TR
TRIM
Cắt tỉa các đối tượng tại 1 cạnh cắt được xác định bởi đối tượng khác

U
137.         
UC
DDUCS
Đưa ra hộp thoại quản lý hệ toạ độ ng­ời dùng đã được xác định trong không gian hiện hành
138.         
UCP
DDUCSP
Đưa ra hộp thoại có thể chọn 1 hệ toạ độ ng­ời dùng được xác lập trước
139.         
UN
UNITS
Chọn các dạng thức toạ độ chính xác của toạ độ và góc
140.         
UNI
UNION
Tạo ra vùng tổng hợp hoặc cố thể tổng hợp

V
141.         
V
VIEW
Lưu và phục hồi các cảnh xem được đặt tên
142.         
VP
DDVPOINT
Đưa ra hộp thoại xác lập hướng xem 3 chiều
143.         
-VP
VPOINT
Xác lập hướng xem trong 1 chế độ xem 3 chiều của bản vẽ
144.         
W
WBLOCK
Viết các đối tượng sang 1 file bản vẽ mới
145.         
WE
WEDGE
Tạo ra 1 cố thể 3 chiều với 1 bề mặt nghiêng và 1 góc nhọn

X
146.         
X
EXPLODE
Ngắt 1 khối đa tuyến hoặc các đối tượng tổng hợp khác thành các thành phần tạo nên nó
147.         
XA
XATTACH
Đưa ra hộp thoại có thể gán 1 tham chiếu ngoại vào bản vẽ hiện hành
148.         
XB
XBIND
Buộc các biểu tượng phụ thuộc của 1 Xref vào 1 bản vẽ
149.         
XC
XCLIP
Xác định 1 đường biên Xref và tập hợp các mặt phẳng nghiêng
150.         
XL
XLINE
Tạo ra 1 đường mở rộng vô hạn theo cả 2 hướng
151.         
XR
XREF
Hiển thị hộp thoại để điều khiển các tham chiếu ngoại vào các file bản vẽ
152.         
Z
ZOOM
Tăng hay giảm kích thước của các đối tượng trong cổng xem hiện hành


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Web Hosting Coupons