Pages

26 thg 9, 2012

DÂY CÁP ĐIỆN HẠ THẾ - CADIVI


HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ

DÂY & CÁP HẠ THẾ 
A/ LỰA CHỌN DÂY & CÁP :
Khi chọn cáp, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:
- Dòng điện định mức
- Độ sụt áp
- Dòng điện ngắn mạch
- Cách lắp đặt
- Nhiệt độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức :
Dòng điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :
- Nhiệt độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn.
- Nhiệt độ không khí
- Nhiệt độ đất
- Nhiệt trở suất của đất.
- Độ sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)
- Điều kiện lắp đặt
Độ sụt áp :
Một yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao trên cáp.
Độ sụt áp phụ thuộc vào:
- Dòng điện tải
- Hệ số công suất
- Chiều dài cáp
- Điện trở cáp
- Điện kháng cáp
IEE 522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định
Với mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Khi sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
I/ CÁP ĐIỆN LỰC
I.1/ Cáp cách điện PVC
I.1.1/ Cáp trên không :
Thông số lắp đặt :
- Nhiệt độ không khí 300C
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không giáp bảo vệ, lắp trên không.

Bảng 1:


I.1.2/  Cáp chôn trực tiếp trong đất :
Thông số lắp đặt :
Nhiệt trở suất của đất  :         1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất                  :        150C
Độ sâu chôn cáp           :        0,5m 
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Hệ số hiệu chỉnh
Dòng điện định mức của cáp chôn trực tiếp trong đất phụ thuộc vào nhiệt độ đất và nhiệt trở suất của đất., hệ số ghép nhóm, hệ số điều chỉnh theo độ sâu đặt cáp…  
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC có giáp bảo vệ,
chôn trong đất.

Bảng 2:

Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
1 lõi (Single core)
2 lõi

Two core
3 và 4 lõi

Three and four core
2 cáp đặt cách khoảng


Two cables spaced


3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá

Trefoil touching
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,5
33
32
29
25
32
29
27
25
2,5
44
20
38
15
41
17
35
15
4
59
11
53
9,5
55
11
47
9,5
6
75
9
66
6,4
69
7,4
59
6,4
10
101
4,8
86
3,8
92
4,4
78
3,8
16
128
3,2
110
2,4
119
2,8
101
2,4
25
168
1,9
142
1,5
158
1,7
132
1,5
35
201
1,4
170
1,1
190
1,3
159
1,1
50
238
0,97
203
0,82
225
0,94
188
0,82
70
292
0,67
248
0,58
277
0,66
233
0,57
95
349
0,50
297
0,44
332
0,49
279
0,42
120
396
0,42
337
0,36
377
0,40
317
0,35
150
443
0,36
376
0,31
422
0,34
355
0,29
185
497
0,31
423
0,27
478
0,29
401
0,25
240
571
0,26
485
0,23
561
0,24
462
0,21
300
640
0,23
542
0,20
616
0,21
517
0,18
400
708
0,22
600
0,19
693
0,19
580
0,17
500
780
0,20
660
0,18
-
-
-
-
630
856
0,19
721
0,16
-
-
-
-
800
895
0,18
756
0,16
-
-
-
-
1000
939
0,18
797
0,15
-
-
-
-

I.1.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất:
  • Thông số lắp đặt
  • Nhiệt trở suất của đất: 1,20Cm/W
  • Nhiệt độ đất : 150C
  • Độ sâu chôn cáp : 0,5m .
  • Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 700C
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CVV/DTA , CVV/WA ruột đồng , cách điện PVC, vỏ PVC, có giáp bảo vệ, đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất.

Bảng 3:

Tiết diện ruột dẫn
Nominal area of conductor
1 lõi (Single core)
2 lõi

Two core
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang3_3.jpg
3 và 4 lõi

Three and four core
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang3_4.jpg
2 cáp : ống tiếp xúc nhau


Two cables : ducts touching
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang3_1.jpg
3 cáp: ống xếp theo hình ba lá tiếp xúc nhau

Three cables: ducts trefoil touching
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang3_2.jpg
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,5
30
34
28
27
26
29
22
25
2,5
41
22
35
16
34
17
29
15
4
59
12
48
10.5
45
11
38
9,5
6
69
10
60
7.0
57
7,4
48
6,4
10
90
5.0
84
4.0
76
4,4
64
3,8
16
114
3.4
107
2.6
98
2,8
83
2,4
25
150
2.0
139
1.6
129
1,7
107
1,5
35
175
1.4
168
1.2
154
1,3
129
1,1
50
216
1,0
199
0,88
183
0,94
153
0,82
70
262
0,76
241
0,66
225
0,66
190
0,57
95
308
0,61
282
0,53
271
0,49
228
0,42
120
341
0,54
311
0,47
309
0,40
260
0,35
150
375
0,48
342
0,42
346
0,34
292
0,29
185
414
0,44
375
0,38
393
0,29
331
0,25
240
463
0,40
419
0,34
455
0,24
382
0,21
300
509
0,37
459
0,32
510
0,21
428
0,18
400
545
0,34
489
0,30
574
0,19
490
0,17
500
585
0,32
523
0,28
-
-
-
-
630
632
0,30
563
0,26
-
-
-
-
800
662
0,28
587
0,25
-
-
-
-
1000
703
0,27
621
0,23
-
-
-
-
I.2 Cáp điện lực cách điện XLPE:
I.2.1/ Cáp trên không:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không giáp bảo vệ, lắp trên không

Bảng 4:



Nhiệt độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
I.2.2/ Cáp chôn trong đất :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất

Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )
2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha

Two cables touching,
single-phase (ac)
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang5_1.jpg

3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha

Three cables trefoil touching, 3-phase
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang5_2.jpg
Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha

Two core cable ,
single-phase (ac)
Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang5_3.jpg
Cáp 3 hay 4 lõi 

Three or four core Cable

Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang5_4.jpg
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
16
142
2.9
135
2.57
140
2.90
115
2.60
25
185
1.88
172
1.55
180
1.90
150
1.60
35
226
1.27
208
1.17
215
1.30
180
1.20
50
275
0.99
235
0.86
255
1.00
215
0.87
70
340
0.70
290
0.61
315
0.70
265
0.61
95
405
0.53
345
0.46
380
0.52
315
0.45
120
460
0.43
390
0.37
430
0.42
360
0.36
150
510
0.37
435
0.32
480
0.35
405
0.30
185
580
0.31
490
0.27
540
0.29
460
0.25
240
670
0.26
560
0.23
630
0.24
530
0.21
300
750
0.24
630
0.21
700
0.21
590
0.19
400
830
0.21
700
0.19
-
-
-
-
500
910
0.20
770
0.18
-
-
-
-
630
1000
0.19
840
0.17
-
-
-
-
800
1117
0.18
931
0.16
-
-
-
-
1000
1254
0.17
1038
0.15
-
-
-
-
Thông số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
I.2.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất 
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất

Bảng 6
Tiết diện ruột dẫn

Nom. area of cond.
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured )
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured )
2 cáp : ống đặt tiếp xúc


Two cables: ducts touching

Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang6_1.jpg
3 cáp : ống đặt tiếp xúc theo hình 3 lá

Three cables : ducts touching, trefoil


Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang6_2.jpg
Cáp 2 lõi


Two core cable

Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang_6_3.jpg
Cáp 3 hay 4 lõi

Three or four core Cable

Description: http://www.cadivi-vn.com/image_hd/bang_6_4.jpg
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
16
140
3.0
130
2.70
115
2.90
94
2.60
25
180
2.0
170
1.80
145
1.90
125
1.60
35
215
1.4
205
1.25
175
1.30
150
1.20
50
255
1.10
235
0.93
210
1.00
175
0.87
70
310
0.80
280
0.70
260
0.70
215
0.61
95
365
0.65
330
0.56
310
0.52
260
0.45
120
410
0.55
370
0.48
355
0.42
300
0.36
150
445
0.50
405
0.43
400
0.35
335
0.30
185
485
0.45
440
0.39
455
0.29
380
0.25
240
550
0.40
500
0.35
520
0.24
440
0.21
300
610
0.37
550
0.32
590
0.21
495
0.19
400
640
0.35
580
0.30
-
-
-
-
500
690
0.33
620
0.28
-
-
-
-
630
750
0.30
670
0.26
-
-
-
-
800
828
0.28
735
0.24
-
-
-
-
1000
919
0.26
811
0.22
-
-
-
-
Thông số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
II.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV
II.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỀU KHIỂN :
III.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV

Bảng 7
Cỡ cáp
Conductor size
Dòng điện định mức
Current ratings
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 700C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 700C)
1,5
18
25
2,5
25
15
4
33
9,5
6
42
6,4
10
58
3,8
16
77
2,4
III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV

Bảng 8
Cỡ cáp
Conductor size
Dòng điện định mức
Current ratings
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn tối đa là 900C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature 900C)
1,5
22
27
2,5
31
17
4
42
10
6
54
6,8
10
74
4,1
16
99
2,6
IV/ CÁP MULTIPLEX :

Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE

Bảng 9 
Cỡ cápConductor size
Duplex
Triplex
Quadruplex
CV
AV
CX
AX
CV
AV
CX
AX
CV
AV
CX
AX
mm2
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
A
4
37
-
49
-
33
-
45
-
31
-
40
-
6
47
-
63
-
43
-
60
-
41
-
56
-
10
65
52
86
68
59
47
80
62
56
44
76
58
16
87
70
115
92
79
63
110
78
76
61
108
78
25
114
91
149
119
104
83
135
105
101
80
130
105
35
140
112
185
148
129
103
169
125
125
100
164
125
50
189
151
225
180
167
133
207
150
151
120
202
150
70
215
172
289
230
214
171
268
185
192
153
262
185
V/ DÂY ĐIỆN LỰC

Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE

Bảng 10
Cỡ cápConductor size
Dây điện lực bọc 
PVC
 Nonsheathed, PVC insulated Cable  
Dây điện lực bọc XLPE NonsheathedXLPE insulated Cable
CV
AV
CX
AX
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
Dòng điện định mức 

Current ratings
Độ sụt áp 

Approximate volt drop per amp per metre
mm2
A
mV
A
mV
A
mV
A
mV
1,0
15
38
-
-
20
40
-
-
1,5
20
25
-
-
26
31
-
-
2,5
27
15
-
-
36
19
-
-
4
37
9,5
-
-
49
12
-
-
6
47
6,4
-
-
63
7,9
-
-
10
65
3,0
52
-
86
4,7
68
-
16
87
2,4
70
3,9
115
2,9
92
4,8
25
114
1,55
91
2,5
149
1,9
119
3,1
35
140
1,10
112
1,8
185
1,35
148
2,2
50
189
0,82
151
1,35
225
0,87
180
1,4
70
215
0,57
172
0,92
289
0,62
230
0,98
95
260
0,42
208
0,67
352
0,47
281
0,74
120
324
0,35
259
0,54
410
0,39
328
0,60
150
384
0,29
307
0,45
473
0,33
378
0,49
185
405
0,25
324
0,37
542
0,28
430
0,41
240
518
0,21
414
0,30
641
0,24
512
0,34
300
570
0,19
456
0,25
741
0,21
592
0,29
400
660
0,17
528
-
830
0,195
-
-
500
792
0,16
633
-
905
0,180
-
-
630
904
0,15
723
-
1019
0,170
-
-
800
1030
0,15
824
-
1202
-
-
-
Nhiệt độ không khí là 300C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C
VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :
Dòng điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC

Bảng 11
Dây đôi mềm, ruột đồng
Flexible Copper conductor – PVC insulated wire
Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm
Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire
Số lõi
Num. of core
Tiết diện
Nom. area of conductor
Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx
Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt 
VCmt , VCmo , VCmod
Tiết diện
Nom. area of conductor
Đường kính sợi 
Diameter of wire
VC Ruột đồng
Copper conductor
VA
Ruột nhôm
Aluminiumconductor

mm2
A
A
mm2
mm
A
A
2
0,5
5
7
1
1,13
17
-
2
0,75
7
10
1,13
1,20
19
-
2
1,0
10
11
1,5
1,4
23
-
2
1,25
12
13
2,0
1,6
27
-
2
1,5
14
15
2,5
1,8
30
23
2
2,0
16
17
3
2,0
35
26
2
2,5
18
20
4
2,25
42
32
2
3,5
-
24
5
2,60
48
36
2
4,0
-
27
6
2,78
51
39
2
5,5
-
32
7
3,0
57
43
2
6,0
-
36




VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI THÉP As,ACSR
+ Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC

Bảng 12
Tiết diện

Nom. area of conductor
Dây đồng trần xoắn C
Bare stranded copper conductor
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC 
Bare stranded aluminium conductor
Dòng điện định mức
Current ratings
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới 
Temperate Current ratings
mm2
A
A
4
50
-
6
70
-
10
95
-
14
120
-
16
130
105
25
180
135
35
220
170
38
230
182
50
270
215
60
305
225
70
340
265
80
377
276
95
415
320
100
450
340
120
485
375
125
500
390
150
570
440
185
640
500
240
760
590
300
880
680
325
943
710
400
1050
815
500
1254
980
630
1497
1170
800
1662
1330
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215
Bảng 13
Ký hiệuCode name
Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area
Nhôm AlStructure
Thép StStructure
Dòng điện định mứcCurrent ratings
mm2/mm2
N0/mm
N0/mm
A
Mole
10,62 /1,77
6/1,5
1/1,50
67
Squirrel
20,94 /3,49
6/2,11
1/2,11
109
Gopher
26,24 /4,37
6/2,36
1/2,36
126
Weasel
31,61/5,27
6/2,59
1/2,59
134
Fox
36,66 /6,11
6/2,79
1/2,79
147
Ferret
42,41 /7,07
6/3,00
1/3,00
161
Rabbit
52,88 /8,81
6/3,35
1/3,35
185
Mink
63,18 /10,53
6/3,66
1/3,66
174
Skunk
63,48 /37,03
12/2,59
7/2,59
246
Beaver
74,82 /12,47
6/3,99
1/3,99
193
Horse
73,37 /42,80
12/2,79
7/2,79
268
Raccoon
79,20 /13,20
6/4,10
1/4,10
231
Otter
83,88 /13,98
6/4,22
1/4,22
240
Cat
95,40 /15,90
6/4,50
1/4,50
248
Hare
105,0 /17,50
6/4,72
1/4,72
273
Dog
105,0 /13,50
6/4,72
7/4,57
278
Hyena
105,8 /20,44
7/4,39
7/4,93
287
Leopard
131,3 /18,80
6/5,28
7/1,75
316
Coyote
132,1 /20,09
26/2,54
7/1,91
311
Cougar
130,3 /7,24
18/3,05
1/3,05
314
Tiger
131,1 /30,59
30/2,36
7/2,36
323
Wolf
158,0 /36,88
30/2,59
7/2,59
355
Dingo
158,7 /8,80
18/3,35
1/3,35
349
Lynx
183,4 /42,77
30/2,79
7/2,79
386
Caracal
184,3 /10,24
18/3,61
1/3,61
383
Jaguar
210,6 /11,69
18/3,86
1/3,86
415
Panther
212,0 /49,49
30/3,00
7/3,00
421
Lion
238,5 /55,65
30/3,18
7/3,18
448
Bear
264,0 /61,60
30/3,35
7/3,35
481
Batang
323,0 /15,52
18/4,78
7/1,68
510
Goat
324,3 /75,67
30/3,71
7/3,71
542
Sheep
374,1 /87,29
30/3,99
7/3,99
592
Antelope
373,1 /48,37
54/2,97
7/2,97
588
Bison
381,8 /49,49 
54/3,00
7/3,00
595
Deer
429,3 /100,20
30/4,27
7/4,27
639
Zebra
428,9 /55,59
54/3,18
7/3,18
635
Elk
477,0 /111,30
30/4,50
7/4,50
679
Camel
475,2 /61,60
54/3,35
7/3,35
677
Moose
528,7 /68,53
54/3,53
7/3,53
763
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn GOCT 839- 89

Bảng 14
Mã hiệu dây dẫn
Code designation
Dòng điện định mức
Current ratings
AC-10
80
AC-16
105
AC-25
130
AC-35
175
AC-50
210
AC-70
265
AC-95
330
AC-120
380
AC-150
445
AC-185
510
AC-240
610
AC-300
690
AC-400
835
+ Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232
Bảng 15 
Ký hiệu 
Code designation
Mặt cắt danh định Nominal area
Nhôm Al Structure
Thép St Structure
Dòng điện định mức
Current rating
mm2 /mm2
No/mm
No/mm
A
Turkey
13.30
/2.22
6/1.68
1/1.68
104
Swan
5.91
/0.99
6/1.12
1/1.12
139
Swanate
21.12
/3.02
7/1.96
1/1.96
139
Sparrow
33.59
/5.60
6/2.67
1/2.67
183
Sparate
33.54
/4.79
7/2.47
1/2.47
184
Robin
42.41
/7.07
6/3.00
1/3.00
210
Raven
53.52
/8.92
6/3.37
1/3.37
240
Quail
67.33
/11.22
6/3.78
1/3.78
275
Pigeon
85.12
/14.19
6/4.25
1/4.25
316
Penguin
107.22
/17.87
6/4.77
1/4.77
360
waxwing
134.98
/7.50
18/3.09
1/3.09
448
Partridge
134.87
/21.99
26/2.57
7/2.00
457
Ostrich
152.19
/24.71
26/2.73
7/2.12
492
Merlin
170.22
/9.46
18/3.47
1/3.47
518
Linnet
170.55
/27.83
26/2.89
7/2.25
528
Oriole
170.50
/39.78
30/2.69
7/2.69
534

Chickade
200.93
/11.16
18/3.77
1/3.77
575
Brant
201.56
/26.13
24/3.27
7/2.18
578
lbis
201.34
/32.73
26/3.14
7/2.44
586
Lark
200.90
/46.88
30/2.92
7/2.92
593
Pelican
242.31
/13.46
18/4.14
1/4.14
644
Flicker
241.58
/31.40
24/3.58
7/2.39
654
Hawk
241.65
/39.19
26/3.44
7/2.67
658
Hen
241.27
/56.30
30/3.20
7/3.20
665
Osprey
308.32
/15.69
18/4.67
1/4.47
708
Parackeet
282.31
/36.60
24/3.87
7/2.58
718
Dove
282.59
/45.92
26/3.72
7/2.89
725
Eagle
282.07
/65.82
30/3.46
7/3.46
732
Peacok
306.13
/39.78
24/4.03
7/2.69
757
Squab
305.83
/49.81
26/3.87
7/3.01
762
Woodduck
307.06
/71.65
30/3.61
7/3.61
769
Teal
307.06
/69.62
30/3.61
19/2.16
772
Kingbird
323.01
/17.95
18/4.78
1/4.78
778
Rook
323.07
/41.88
24/4.14
7/2.76
782
Grosbeak
321.84
/52.49
26/3.973
7/3.09
787
Scoter
322.56
/75.26
30/3.70
7/3.70
792
Egret
322.56
/73.54
30/3.70
19/2.22
797

Ký hiệu 
Code designation
Mặt cắt danh định 
Nominal area
Nhôm Al
Structure
Thép    St 
Structure
Dòng điện định mức
Current rating

mm2
/mm2
No/mm
A
mm2
Swift
323.02
/8.97
36/3.38
1/3.38
784
Flamingo
337.27
/43.72
24/4.23
7/2.82
805
Gannet
338.26
/54.90
26/4.07
7/3.16
809
Stilt
363.27
/46.88
24/4.39
7/2.92
845
Starling
361.93
/59.15
26/4.21
7/3.28
847
Redwing
362.06
/82.41
30/3.92
19/2.35
858
Tern
403.77
/27.83
45/3.38
7/2.25
875
Condor
402.33
/52.15
54/3.08
7/3.08
881
Cuckoo
402.33
/52.15
24/4.62
7/3.08
894
Drake
402.56
/65.44
26/4.44
7/3.45
903
Coot
401.86
/11.16
36/3.77
1/3.77
905
Mallard
403.84
/91.78
30/4.14
19/2.48
913
Ruddy
455.50
/31.67
45/3.59
7/2.40
918
Canary
456.28
/59.15
54/3.28
7/3.28
926
Rail
483.84
/33.54
45/3.70
7/2.47
953
Catbird
484.61
/13.46
36/4.14
1/4.14
972
Cardinal
484.53
/62.81
54/3.38
7/3.38
960

Ortan
523.87
/36.31
45/3.85
7/2.57
1015
Tanger
522.79
/14.52
36/4.30
1/4.30
1007
Curlew
525.50
/68.12
54/3.52
7/3.52
1010
Bluejay
565.49
/38.90
45/4.00
7/2.66
1051
Finch
565.03
/71.57
54/3.65
19/2.19
1060
Bunting
605.76
/41.88
45/4.14
7/2.76
1099
Grackle
602.79
/76.89
54/3.77
19/2.27
1108
Bittern
644.40
/44.66
45/4.27
7/2.85
1145
Pheasant
645.08
/82.69
54/3.90
19/2.354
1148
Dipper
684.24
/46.88
45/4.40
7/2.92
1188
Martin
748.14
/86.67
54/4.20
19/2.41
1198
Bobolink
725.27
/50.14
45/4.53
7/3.02
1227
Plover
726.92
/91.78
54/4.14
19/2.48
1237
Nuthatch
764.20
/52.83
45/4.65
7/3.10
1268
Parrot
766.06
/97.03
54/4.25
19/2.55
1278
Lapwing
804.15
/55.60
45/4.77
7/3.18
1310
Falcon
806.23
/102.43
54/4.36
19/2.62
1313
Chukar
903.18
/73.54
84/3.70
19/2.22
1434
Bluebird
1092.84
/88.84
84/4.07
19/2.44
1620
Kiwi
1099.76
/47.52
72/4.41
7/2.94
1634
B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG CÁP HẠ THẾ 
Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho CADIVI những thông tin sau:
1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê
2. Tầm điện áp
3. Số lõi
4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính
5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm
6. Vật liệu cách điện
7. Độn sợi hay bọc lót
8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép
9. Vật liệu vỏ
10. Tiêu chuẩn áp 

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Twitter Delicious Facebook Digg Stumbleupon Favorites More

 
Design by Free WordPress Themes | Bloggerized by Lasantha - Premium Blogger Themes | Web Hosting Coupons