HƯỚNG
DẪN LỰA CHỌN DÂY & CÁP HẠ THẾ
DÂY
& CÁP HẠ THẾ
A/ LỰA CHỌN DÂY & CÁP :
Khi chọn cáp, khách hàng cần xem xét những yếu tố sau:
- Dòng
điện định mức
- Độ
sụt áp
- Dòng
điện ngắn mạch
- Cách
lắp đặt
- Nhiệt
độ môi trường hoặc nhiệt độ đất
Dòng điện định mức :
Dòng
điện chạy trong ruột cáp thì sẽ sinh nhiệt làm cho cáp nóng lên. Khi nhiệt độ
cáp vượt quá mức cho phép thì phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn lớn hơn.
Các
bảng về dòng điện định mức và độ sụt áp sau đây dựa trên :
- Nhiệt
độ làm việc cho phép tối đa của ruột dẫn.
- Nhiệt
độ không khí
- Nhiệt
độ đất
- Nhiệt
trở suất của đất.
- Độ
sâu lắp đặt (khi chôn cáp trong đất)
- Điều
kiện lắp đặt
Độ sụt áp :
Một
yếu tố quan trọng khác phải xem xét khi chọn cỡ cáp là độ sụt áp do tổn hao
trên cáp.
Độ
sụt áp phụ thuộc vào:
- Dòng
điện tải
- Hệ
số công suất
- Chiều
dài cáp
- Điện
trở cáp
- Điện
kháng cáp
IEE
522-8 quy định độ sụt áp không được vượt quá 2.,5% điện áp danh định
Với
mạch 1 pha 220V độ sụt áp cho phép 5.5V
Với
mạch 3 pha 380V độ sụt áp cho phép 9.5V.
Khi
sụt áp lớn hơn mức cho phép thì khách hàng phải chọn cáp có tiết diện ruột dẫn
lớn hơn.
I/ CÁP ĐIỆN LỰC
I.1/ Cáp cách điện PVC
I.1.1/ Cáp trên không :
Thông
số lắp đặt :
- Nhiệt
độ không khí 300C
Nhiệt
độ ruột dẫn tối đa khi cáp tải dòng điện định mức 700C
Dòng
điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng CVV , cách điện PVC, vỏ PVC không
giáp bảo vệ, lắp trên không.
Bảng 1:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I.2 Cáp điện lực cách điện XLPE:
I.2.1/ Cáp trên không:
Dòng
điện định mức và độ sụt áp của cáp CXVruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC, không
giáp bảo vệ, lắp trên không
Bảng 4:
Bảng 4:
Nhiệt
độ không khí 300c (Ambient temperature 300C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
Nhiệt độ ruột dẫn tối đa 900c ( Maximum Conductor temperature 900C)
I.2.2/ Cáp chôn trong đất :
Dòng
điện định mức và độ sụt áp của cáp CXV/DTA , CXV/WA ruột đồng, cách điện XLPE,
vỏ PVC có giáp bảo vệ, chôn trong đất
Bảng 5
Bảng 5
Tiết diện ruột dẫn
Nom. area of cond. |
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp đặt tiếp xúc trong lưới điện xoay chiều 1 pha
Two cables touching, single-phase (ac) |
3 cáp tiếp xúc nhau theo hình 3 lá , 3 pha
Three cables trefoil touching, 3-phase |
Cáp 2 lõi , lưới điện xoay chiều 1 pha
Two core cable , single-phase (ac) |
Cáp 3 hay 4 lõi
Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
16
|
142
|
2.9
|
135
|
2.57
|
140
|
2.90
|
115
|
2.60
|
25
|
185
|
1.88
|
172
|
1.55
|
180
|
1.90
|
150
|
1.60
|
35
|
226
|
1.27
|
208
|
1.17
|
215
|
1.30
|
180
|
1.20
|
50
|
275
|
0.99
|
235
|
0.86
|
255
|
1.00
|
215
|
0.87
|
70
|
340
|
0.70
|
290
|
0.61
|
315
|
0.70
|
265
|
0.61
|
95
|
405
|
0.53
|
345
|
0.46
|
380
|
0.52
|
315
|
0.45
|
120
|
460
|
0.43
|
390
|
0.37
|
430
|
0.42
|
360
|
0.36
|
150
|
510
|
0.37
|
435
|
0.32
|
480
|
0.35
|
405
|
0.30
|
185
|
580
|
0.31
|
490
|
0.27
|
540
|
0.29
|
460
|
0.25
|
240
|
670
|
0.26
|
560
|
0.23
|
630
|
0.24
|
530
|
0.21
|
300
|
750
|
0.24
|
630
|
0.21
|
700
|
0.21
|
590
|
0.19
|
400
|
830
|
0.21
|
700
|
0.19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
910
|
0.20
|
770
|
0.18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
1000
|
0.19
|
840
|
0.17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
1117
|
0.18
|
931
|
0.16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
1254
|
0.17
|
1038
|
0.15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông
số lắp đặt cơ sở
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
I.2.3/ Cáp đi trong ống đơn tuyến chôn trong đất
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất
Bảng 6
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp ruột đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC có giáp bảo vệ, đi trong ống chôn trong đất
Bảng 6
Tiết diện ruột dẫn
Nom. area of cond. |
Cáp 1 lõi , giáp sợi nhôm
(Single core cable, Aluminium wire armoured ) |
Cáp nhiều lõi, giáp sợi thép
( Multicore cable, Steel wire armoured ) |
||||||
2 cáp : ống đặt tiếp xúc
Two cables: ducts touching |
3 cáp : ống đặt tiếp
xúc theo hình 3 lá
Three cables : ducts touching, trefoil |
Cáp 2 lõi
Two core cable |
Cáp 3 hay 4 lõi
Three or four core Cable |
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
16
|
140
|
3.0
|
130
|
2.70
|
115
|
2.90
|
94
|
2.60
|
25
|
180
|
2.0
|
170
|
1.80
|
145
|
1.90
|
125
|
1.60
|
35
|
215
|
1.4
|
205
|
1.25
|
175
|
1.30
|
150
|
1.20
|
50
|
255
|
1.10
|
235
|
0.93
|
210
|
1.00
|
175
|
0.87
|
70
|
310
|
0.80
|
280
|
0.70
|
260
|
0.70
|
215
|
0.61
|
95
|
365
|
0.65
|
330
|
0.56
|
310
|
0.52
|
260
|
0.45
|
120
|
410
|
0.55
|
370
|
0.48
|
355
|
0.42
|
300
|
0.36
|
150
|
445
|
0.50
|
405
|
0.43
|
400
|
0.35
|
335
|
0.30
|
185
|
485
|
0.45
|
440
|
0.39
|
455
|
0.29
|
380
|
0.25
|
240
|
550
|
0.40
|
500
|
0.35
|
520
|
0.24
|
440
|
0.21
|
300
|
610
|
0.37
|
550
|
0.32
|
590
|
0.21
|
495
|
0.19
|
400
|
640
|
0.35
|
580
|
0.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
500
|
690
|
0.33
|
620
|
0.28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
630
|
750
|
0.30
|
670
|
0.26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
800
|
828
|
0.28
|
735
|
0.24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1000
|
919
|
0.26
|
811
|
0.22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Thông
số lắp đặt cơ sở :
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
Nhiệt trở suất của đất : 1,2 0Cm/W
Nhiệt độ đất : 150C
Nhiệt độ không khí : 250C
Độ sâu chôn cáp : 0,5m
Nhiệt độ làm việc tối đa của ruột dẫn là 900C
II.1/ Cách điện PVC:
Dòng
điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện PVC, vỏ PVC- ký hiệu DKCVV
II.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE :
Dòng
điện định mức và độ sụt áp của cáp điện kế cách điện XLPE, vỏ PVC hoặc HDPE –ký
hiệu DKCXV, DKCXE
III/ CÁP ĐIỀU KHIỂN :
III.1/ Cách điện PVC:
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV
Bảng 7
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện PVC, vỏ PVC-ký hiệu DVV
Bảng 7
Cỡ cáp
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn
tối đa là 700C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature
700C)
|
||
1,5
|
18
|
25
|
2,5
|
25
|
15
|
4
|
33
|
9,5
|
6
|
42
|
6,4
|
10
|
58
|
3,8
|
16
|
77
|
2,4
|
III.2/ CÁCH ĐIỆN XLPE
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV
Bảng 8
Dòng điện định mức và độ sụt áp của cáp điều khiển, cách điện XLPE, vỏ PVC-ký hiệu DXV
Bảng 8
Cỡ cáp
Conductor size
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre
|
mm2
|
A
|
mV
|
Cáp trên không ( nhiệt độ không khí là 300C, nhiệt độ ruột dẫn
tối đa là 900C)
In air ( ambient temperature 300C, maximum conductor temperature
900C)
|
||
1,5
|
22
|
27
|
2,5
|
31
|
17
|
4
|
42
|
10
|
6
|
54
|
6,8
|
10
|
74
|
4,1
|
16
|
99
|
2,6
|
IV/ CÁP MULTIPLEX :
Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE
Bảng 9
Dòng điện định mức của cáp Multiplex, bọc PVC hoặc XLPE
Bảng 9
Cỡ cápConductor size
|
Duplex
|
Triplex
|
Quadruplex
|
|||||||||
CV
|
AV
|
CX
|
AX
|
CV
|
AV
|
CX
|
AX
|
CV
|
AV
|
CX
|
AX
|
|
mm2
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
A
|
4
|
37
|
-
|
49
|
-
|
33
|
-
|
45
|
-
|
31
|
-
|
40
|
-
|
6
|
47
|
-
|
63
|
-
|
43
|
-
|
60
|
-
|
41
|
-
|
56
|
-
|
10
|
65
|
52
|
86
|
68
|
59
|
47
|
80
|
62
|
56
|
44
|
76
|
58
|
16
|
87
|
70
|
115
|
92
|
79
|
63
|
110
|
78
|
76
|
61
|
108
|
78
|
25
|
114
|
91
|
149
|
119
|
104
|
83
|
135
|
105
|
101
|
80
|
130
|
105
|
35
|
140
|
112
|
185
|
148
|
129
|
103
|
169
|
125
|
125
|
100
|
164
|
125
|
50
|
189
|
151
|
225
|
180
|
167
|
133
|
207
|
150
|
151
|
120
|
202
|
150
|
70
|
215
|
172
|
289
|
230
|
214
|
171
|
268
|
185
|
192
|
153
|
262
|
185
|
V/ DÂY ĐIỆN LỰC
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE
Bảng 10
Dòng điện định mức và độ sụt áp của dây điện lực, cách điện PVC hoặc XLPE
Bảng 10
Cỡ cápConductor size
|
Dây điện lực bọc
PVC Nonsheathed, PVC insulated Cable |
Dây điện lực bọc XLPE Nonsheathed, XLPE insulated
Cable
|
||||||
CV
|
AV
|
CX
|
AX
|
|||||
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Độ sụt áp
Approximate volt drop per amp per metre |
|
mm2
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
A
|
mV
|
1,0
|
15
|
38
|
-
|
-
|
20
|
40
|
-
|
-
|
1,5
|
20
|
25
|
-
|
-
|
26
|
31
|
-
|
-
|
2,5
|
27
|
15
|
-
|
-
|
36
|
19
|
-
|
-
|
4
|
37
|
9,5
|
-
|
-
|
49
|
12
|
-
|
-
|
6
|
47
|
6,4
|
-
|
-
|
63
|
7,9
|
-
|
-
|
10
|
65
|
3,0
|
52
|
-
|
86
|
4,7
|
68
|
-
|
16
|
87
|
2,4
|
70
|
3,9
|
115
|
2,9
|
92
|
4,8
|
25
|
114
|
1,55
|
91
|
2,5
|
149
|
1,9
|
119
|
3,1
|
35
|
140
|
1,10
|
112
|
1,8
|
185
|
1,35
|
148
|
2,2
|
50
|
189
|
0,82
|
151
|
1,35
|
225
|
0,87
|
180
|
1,4
|
70
|
215
|
0,57
|
172
|
0,92
|
289
|
0,62
|
230
|
0,98
|
95
|
260
|
0,42
|
208
|
0,67
|
352
|
0,47
|
281
|
0,74
|
120
|
324
|
0,35
|
259
|
0,54
|
410
|
0,39
|
328
|
0,60
|
150
|
384
|
0,29
|
307
|
0,45
|
473
|
0,33
|
378
|
0,49
|
185
|
405
|
0,25
|
324
|
0,37
|
542
|
0,28
|
430
|
0,41
|
240
|
518
|
0,21
|
414
|
0,30
|
641
|
0,24
|
512
|
0,34
|
300
|
570
|
0,19
|
456
|
0,25
|
741
|
0,21
|
592
|
0,29
|
400
|
660
|
0,17
|
528
|
-
|
830
|
0,195
|
-
|
-
|
500
|
792
|
0,16
|
633
|
-
|
905
|
0,180
|
-
|
-
|
630
|
904
|
0,15
|
723
|
-
|
1019
|
0,170
|
-
|
-
|
800
|
1030
|
0,15
|
824
|
-
|
1202
|
-
|
-
|
-
|
Nhiệt
độ không khí là 300C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C
Nhiệt độ ruột dẫn là 700C
VI/ DÂY ĐIỆN BỌC NHỰA PVC :
Dòng
điện định mức của dây điện bọc nhựa PVC
Bảng 11
Bảng 11
Dây đôi mềm, ruột đồng
Flexible Copper conductor – PVC insulated wire
|
Dây đơn cứng, ruột đồng hoặc nhôm
Solid Copper or Aluminium conductor – PVC insulated wire
|
||||||
Số lõi
Num. of core
|
Tiết diện
Nom. area of conductor
|
Dây đôi mềm dẹt, mềm xoắnVCmd , VCmx
|
Dây đôi mềm tròn, mềm ovan, mềm oval dẹt
VCmt , VCmo , VCmod |
Tiết diện
Nom. area of conductor
|
Đường kính sợi
Diameter of wire |
VC Ruột đồng
Copper conductor
|
VA
Ruột nhôm
Aluminiumconductor
|
|
mm2
|
A
|
A
|
mm2
|
mm
|
A
|
A
|
2
|
0,5
|
5
|
7
|
1
|
1,13
|
17
|
-
|
2
|
0,75
|
7
|
10
|
1,13
|
1,20
|
19
|
-
|
2
|
1,0
|
10
|
11
|
1,5
|
1,4
|
23
|
-
|
2
|
1,25
|
12
|
13
|
2,0
|
1,6
|
27
|
-
|
2
|
1,5
|
14
|
15
|
2,5
|
1,8
|
30
|
23
|
2
|
2,0
|
16
|
17
|
3
|
2,0
|
35
|
26
|
2
|
2,5
|
18
|
20
|
4
|
2,25
|
42
|
32
|
2
|
3,5
|
-
|
24
|
5
|
2,60
|
48
|
36
|
2
|
4,0
|
-
|
27
|
6
|
2,78
|
51
|
39
|
2
|
5,5
|
-
|
32
|
7
|
3,0
|
57
|
43
|
2
|
6,0
|
-
|
36
|
|
|
|
|
VII/ DÂY ĐỒNG TRẦN XOẮN C, DÂY NHÔM TRẦN XOẮN A,AAC VÀ DÂY NHÔM LÕI
THÉP As,ACSR
+
Dòng điện định mức của dây đồng trần xoắn C,dây nhôm trần xoắn A , AAC
Bảng 12
Bảng 12
Tiết diện
Nom. area of conductor |
Dây đồng trần xoắn C
Bare stranded copper conductor |
Dây nhôm trần xoắn A ,AAC
Bare stranded aluminium conductor |
Dòng điện định mức
Current ratings |
Dòng điện định mức ở vùng ôn đới
Temperate Current ratings |
|
mm2
|
A
|
A
|
4
|
50
|
-
|
6
|
70
|
-
|
10
|
95
|
-
|
14
|
120
|
-
|
16
|
130
|
105
|
25
|
180
|
135
|
35
|
220
|
170
|
38
|
230
|
182
|
50
|
270
|
215
|
60
|
305
|
225
|
70
|
340
|
265
|
80
|
377
|
276
|
95
|
415
|
320
|
100
|
450
|
340
|
120
|
485
|
375
|
125
|
500
|
390
|
150
|
570
|
440
|
185
|
640
|
500
|
240
|
760
|
590
|
300
|
880
|
680
|
325
|
943
|
710
|
400
|
1050
|
815
|
500
|
1254
|
980
|
630
|
1497
|
1170
|
800
|
1662
|
1330
|
+
Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn BS 215
Bảng 13
Ký hiệuCode name
|
Mặt cắt danh định nhômNominal aluminium area
|
Nhôm AlStructure
|
Thép StStructure
|
Dòng điện định mứcCurrent ratings
|
mm2/mm2
|
N0/mm
|
N0/mm
|
A
|
|
Mole
|
10,62 /1,77
|
6/1,5
|
1/1,50
|
67
|
Squirrel
|
20,94 /3,49
|
6/2,11
|
1/2,11
|
109
|
Gopher
|
26,24 /4,37
|
6/2,36
|
1/2,36
|
126
|
Weasel
|
31,61/5,27
|
6/2,59
|
1/2,59
|
134
|
Fox
|
36,66 /6,11
|
6/2,79
|
1/2,79
|
147
|
Ferret
|
42,41 /7,07
|
6/3,00
|
1/3,00
|
161
|
Rabbit
|
52,88 /8,81
|
6/3,35
|
1/3,35
|
185
|
Mink
|
63,18 /10,53
|
6/3,66
|
1/3,66
|
174
|
Skunk
|
63,48 /37,03
|
12/2,59
|
7/2,59
|
246
|
Beaver
|
74,82 /12,47
|
6/3,99
|
1/3,99
|
193
|
Horse
|
73,37 /42,80
|
12/2,79
|
7/2,79
|
268
|
Raccoon
|
79,20 /13,20
|
6/4,10
|
1/4,10
|
231
|
Otter
|
83,88 /13,98
|
6/4,22
|
1/4,22
|
240
|
Cat
|
95,40 /15,90
|
6/4,50
|
1/4,50
|
248
|
Hare
|
105,0 /17,50
|
6/4,72
|
1/4,72
|
273
|
Dog
|
105,0 /13,50
|
6/4,72
|
7/4,57
|
278
|
Hyena
|
105,8 /20,44
|
7/4,39
|
7/4,93
|
287
|
Leopard
|
131,3 /18,80
|
6/5,28
|
7/1,75
|
316
|
Coyote
|
132,1 /20,09
|
26/2,54
|
7/1,91
|
311
|
Cougar
|
130,3 /7,24
|
18/3,05
|
1/3,05
|
314
|
Tiger
|
131,1 /30,59
|
30/2,36
|
7/2,36
|
323
|
Wolf
|
158,0 /36,88
|
30/2,59
|
7/2,59
|
355
|
Dingo
|
158,7 /8,80
|
18/3,35
|
1/3,35
|
349
|
Lynx
|
183,4 /42,77
|
30/2,79
|
7/2,79
|
386
|
Caracal
|
184,3 /10,24
|
18/3,61
|
1/3,61
|
383
|
Jaguar
|
210,6 /11,69
|
18/3,86
|
1/3,86
|
415
|
Panther
|
212,0 /49,49
|
30/3,00
|
7/3,00
|
421
|
Lion
|
238,5 /55,65
|
30/3,18
|
7/3,18
|
448
|
Bear
|
264,0 /61,60
|
30/3,35
|
7/3,35
|
481
|
Batang
|
323,0 /15,52
|
18/4,78
|
7/1,68
|
510
|
Goat
|
324,3 /75,67
|
30/3,71
|
7/3,71
|
542
|
Sheep
|
374,1 /87,29
|
30/3,99
|
7/3,99
|
592
|
Antelope
|
373,1 /48,37
|
54/2,97
|
7/2,97
|
588
|
Bison
|
381,8 /49,49
|
54/3,00
|
7/3,00
|
595
|
Deer
|
429,3 /100,20
|
30/4,27
|
7/4,27
|
639
|
Zebra
|
428,9 /55,59
|
54/3,18
|
7/3,18
|
635
|
Elk
|
477,0 /111,30
|
30/4,50
|
7/4,50
|
679
|
Camel
|
475,2 /61,60
|
54/3,35
|
7/3,35
|
677
|
Moose
|
528,7 /68,53
|
54/3,53
|
7/3,53
|
763
|
+
Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn GOCT 839- 89
Bảng 14
Bảng 14
Mã hiệu dây dẫn
Code designation
|
Dòng điện định mức
Current ratings
|
AC-10
|
80
|
AC-16
|
105
|
AC-25
|
130
|
AC-35
|
175
|
AC-50
|
210
|
AC-70
|
265
|
AC-95
|
330
|
AC-120
|
380
|
AC-150
|
445
|
AC-185
|
510
|
AC-240
|
610
|
AC-300
|
690
|
AC-400
|
835
|
+
Dòng điện định mức của dây nhôm lõi thép - Tiêu chuẩn ASTM 232
Bảng 15
Ký hiệu
Code designation |
Mặt cắt danh định Nominal area
|
Nhôm Al Structure
|
Thép St Structure
|
Dòng điện định mức
Current rating |
|
mm2 /mm2
|
No/mm
|
No/mm
|
A
|
||
Turkey
|
13.30
|
/2.22
|
6/1.68
|
1/1.68
|
104
|
Swan
|
5.91
|
/0.99
|
6/1.12
|
1/1.12
|
139
|
Swanate
|
21.12
|
/3.02
|
7/1.96
|
1/1.96
|
139
|
Sparrow
|
33.59
|
/5.60
|
6/2.67
|
1/2.67
|
183
|
Sparate
|
33.54
|
/4.79
|
7/2.47
|
1/2.47
|
184
|
Robin
|
42.41
|
/7.07
|
6/3.00
|
1/3.00
|
210
|
Raven
|
53.52
|
/8.92
|
6/3.37
|
1/3.37
|
240
|
Quail
|
67.33
|
/11.22
|
6/3.78
|
1/3.78
|
275
|
Pigeon
|
85.12
|
/14.19
|
6/4.25
|
1/4.25
|
316
|
Penguin
|
107.22
|
/17.87
|
6/4.77
|
1/4.77
|
360
|
waxwing
|
134.98
|
/7.50
|
18/3.09
|
1/3.09
|
448
|
Partridge
|
134.87
|
/21.99
|
26/2.57
|
7/2.00
|
457
|
Ostrich
|
152.19
|
/24.71
|
26/2.73
|
7/2.12
|
492
|
Merlin
|
170.22
|
/9.46
|
18/3.47
|
1/3.47
|
518
|
Linnet
|
170.55
|
/27.83
|
26/2.89
|
7/2.25
|
528
|
Oriole
|
170.50
|
/39.78
|
30/2.69
|
7/2.69
|
534
|
Chickade
|
200.93
|
/11.16
|
18/3.77
|
1/3.77
|
575
|
Brant
|
201.56
|
/26.13
|
24/3.27
|
7/2.18
|
578
|
lbis
|
201.34
|
/32.73
|
26/3.14
|
7/2.44
|
586
|
Lark
|
200.90
|
/46.88
|
30/2.92
|
7/2.92
|
593
|
Pelican
|
242.31
|
/13.46
|
18/4.14
|
1/4.14
|
644
|
Flicker
|
241.58
|
/31.40
|
24/3.58
|
7/2.39
|
654
|
Hawk
|
241.65
|
/39.19
|
26/3.44
|
7/2.67
|
658
|
Hen
|
241.27
|
/56.30
|
30/3.20
|
7/3.20
|
665
|
Osprey
|
308.32
|
/15.69
|
18/4.67
|
1/4.47
|
708
|
Parackeet
|
282.31
|
/36.60
|
24/3.87
|
7/2.58
|
718
|
Dove
|
282.59
|
/45.92
|
26/3.72
|
7/2.89
|
725
|
Eagle
|
282.07
|
/65.82
|
30/3.46
|
7/3.46
|
732
|
Peacok
|
306.13
|
/39.78
|
24/4.03
|
7/2.69
|
757
|
Squab
|
305.83
|
/49.81
|
26/3.87
|
7/3.01
|
762
|
Woodduck
|
307.06
|
/71.65
|
30/3.61
|
7/3.61
|
769
|
Teal
|
307.06
|
/69.62
|
30/3.61
|
19/2.16
|
772
|
Kingbird
|
323.01
|
/17.95
|
18/4.78
|
1/4.78
|
778
|
Rook
|
323.07
|
/41.88
|
24/4.14
|
7/2.76
|
782
|
Grosbeak
|
321.84
|
/52.49
|
26/3.973
|
7/3.09
|
787
|
Scoter
|
322.56
|
/75.26
|
30/3.70
|
7/3.70
|
792
|
Egret
|
322.56
|
/73.54
|
30/3.70
|
19/2.22
|
797
|
Ký hiệu
Code designation |
Mặt cắt danh định
Nominal area |
Nhôm Al
Structure |
Thép St
Structure |
Dòng điện định mức
Current rating |
|
|
mm2
|
/mm2
|
No/mm
|
A
|
mm2
|
Swift
|
323.02
|
/8.97
|
36/3.38
|
1/3.38
|
784
|
Flamingo
|
337.27
|
/43.72
|
24/4.23
|
7/2.82
|
805
|
Gannet
|
338.26
|
/54.90
|
26/4.07
|
7/3.16
|
809
|
Stilt
|
363.27
|
/46.88
|
24/4.39
|
7/2.92
|
845
|
Starling
|
361.93
|
/59.15
|
26/4.21
|
7/3.28
|
847
|
Redwing
|
362.06
|
/82.41
|
30/3.92
|
19/2.35
|
858
|
Tern
|
403.77
|
/27.83
|
45/3.38
|
7/2.25
|
875
|
Condor
|
402.33
|
/52.15
|
54/3.08
|
7/3.08
|
881
|
Cuckoo
|
402.33
|
/52.15
|
24/4.62
|
7/3.08
|
894
|
Drake
|
402.56
|
/65.44
|
26/4.44
|
7/3.45
|
903
|
Coot
|
401.86
|
/11.16
|
36/3.77
|
1/3.77
|
905
|
Mallard
|
403.84
|
/91.78
|
30/4.14
|
19/2.48
|
913
|
Ruddy
|
455.50
|
/31.67
|
45/3.59
|
7/2.40
|
918
|
Canary
|
456.28
|
/59.15
|
54/3.28
|
7/3.28
|
926
|
Rail
|
483.84
|
/33.54
|
45/3.70
|
7/2.47
|
953
|
Catbird
|
484.61
|
/13.46
|
36/4.14
|
1/4.14
|
972
|
Cardinal
|
484.53
|
/62.81
|
54/3.38
|
7/3.38
|
960
|
Ortan
|
523.87
|
/36.31
|
45/3.85
|
7/2.57
|
1015
|
Tanger
|
522.79
|
/14.52
|
36/4.30
|
1/4.30
|
1007
|
Curlew
|
525.50
|
/68.12
|
54/3.52
|
7/3.52
|
1010
|
Bluejay
|
565.49
|
/38.90
|
45/4.00
|
7/2.66
|
1051
|
Finch
|
565.03
|
/71.57
|
54/3.65
|
19/2.19
|
1060
|
Bunting
|
605.76
|
/41.88
|
45/4.14
|
7/2.76
|
1099
|
Grackle
|
602.79
|
/76.89
|
54/3.77
|
19/2.27
|
1108
|
Bittern
|
644.40
|
/44.66
|
45/4.27
|
7/2.85
|
1145
|
Pheasant
|
645.08
|
/82.69
|
54/3.90
|
19/2.354
|
1148
|
Dipper
|
684.24
|
/46.88
|
45/4.40
|
7/2.92
|
1188
|
Martin
|
748.14
|
/86.67
|
54/4.20
|
19/2.41
|
1198
|
Bobolink
|
725.27
|
/50.14
|
45/4.53
|
7/3.02
|
1227
|
Plover
|
726.92
|
/91.78
|
54/4.14
|
19/2.48
|
1237
|
Nuthatch
|
764.20
|
/52.83
|
45/4.65
|
7/3.10
|
1268
|
Parrot
|
766.06
|
/97.03
|
54/4.25
|
19/2.55
|
1278
|
Lapwing
|
804.15
|
/55.60
|
45/4.77
|
7/3.18
|
1310
|
Falcon
|
806.23
|
/102.43
|
54/4.36
|
19/2.62
|
1313
|
Chukar
|
903.18
|
/73.54
|
84/3.70
|
19/2.22
|
1434
|
Bluebird
|
1092.84
|
/88.84
|
84/4.07
|
19/2.44
|
1620
|
Kiwi
|
1099.76
|
/47.52
|
72/4.41
|
7/2.94
|
1634
|
B / HƯỚNG DẪN ĐẶT HÀNG CÁP HẠ THẾ
Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho CADIVI những thông tin sau:
1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê
2. Tầm điện áp
3. Số lõi
4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính
5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm
6. Vật liệu cách điện
7. Độn sợi hay bọc lót
8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép
9. Vật liệu vỏ
10. Tiêu chuẩn áp
Khi đặt hàng xin quí khách vui lòng thông báo cho CADIVI những thông tin sau:
1. Tổng chiều dài và chiều dài 1 turê
2. Tầm điện áp
3. Số lõi
4. Cỡ ruột dẫn và ruột trung tính
5. Vật liệu ruột dẫn đồng, nhôm
6. Vật liệu cách điện
7. Độn sợi hay bọc lót
8. Giáp băng hay sợi, nhôm hay thép
9. Vật liệu vỏ
10. Tiêu chuẩn áp
0 nhận xét:
Đăng nhận xét