Qua sưu
tầm, xin gửi tới các bạn tham khảo nhanh để chọn các ngày tốt và chọn giờ tốt
năm Quý Tỵ - 2013.
1/
Chọn ngày tốt 2013 , những ngày tốt nhất năm 2013 Quý Tỵ.
Dùng
cho khai trương, động thổ, sửa chữa xây cất nhà cửa, nhập trạch (vào nhà mới),
tân gia, cưới hỏi, an trang, ký kết hợp đồng, khởi sự, giao dịch, đi – về…những
công việc quan trọng.
Theo
Việt lịch thì những ngày tốt của các tháng là các ngày như sau:
Lưu
ý: Các
ngày có đánh dấu (**) là ngày Hoàng Đạo
Tháng
giêng: ngày 01, 02, 04**, 15, 16**, 17, 25**, 28**, 29, kỵ giờ Dần
Tháng
hai: ngày 08, 19**, 20, kỵ giờ Tỵ.
Tháng
ba: ngày 01, 29**, 30**, kỵ giờ Thân.
Tháng
tư: ngày 06, 09, 19**, 26, 29**, kỵ giờ Thìn.
Tháng
năm: ngày 01, 02**, 17, 25, 26**, 29**…kỵ giờ Dậu.
Tháng
sáu: ngày 10** …kỵ giờ Mão.
Tháng
bảy: ngày 01**, 06**, 15**, 25**, 28…kỵ giờ Dần.
Tháng
tám: ngày 11, 20, 25, 26…kỵ giờ Tỵ.
Tháng
chín: ngày 02, 04**, 08**, 16, 17**, 19, 20**, 26**…kỵ giờ Thân.
Tháng
mười: ngày 04, 10**, 15**, 16, 28…kỵ giờ Thìn.
Tháng
Một (11): ngày 06**, 09, 15…kỵ giờ Dậu.
Tháng
Chạp (12): ngày 04,11, 12, 15**, 16**, 28**, 29…kỵ giờ Mão
2/ Chọn
giờ tốt trong năm Quý Tỵ - 2013 (Sau khi đã tham khảo mục 1)
(Quý vị lưu ý là không phải mọi
thứ đều phải chọn giờ tốt, nhiều khi giờ xấu lại hay trong một số ứng dụng, ví
dụ phá nhà, hạ huyệt…..)
1.
Ngày Giáp Tý xuất
hành, đến nhà nào cũng có tiền và có cơm rượu ăn, hành sự rất may mắn. Nhưng
vào giờ Thân Dậu thì phải chú ý, nếu không thì không vui vẻ.
2.
Ngày Ất Sửu là
ngày Triệu Tướng công đọc tế Phong điểu (một dạng chiêm thuật thời cổ đại), vào
giờ Dần Mão đến phương Bắc hành sự thì tương đối cát lợi. Giờ Ngọ, Mùi thì
không cát lợi.
3.
Ngày Bính Dần là
ngày Sở Bá Vương đại bại.Ra ngoài hành sự có tranh chấp cãi vã, trước tiên sẽ
gặp nguy hiểm, sau đó thì chuyển nguy an. Vào giờ Thìn Tỵ ra ngoài hành sự thì
tương đối yên ổn.
4.
Ngày Đinh Mão là
ngày thuộc về Táo thần, giờ Ngọ xuất hành có tài lộc, Giờ Dần mão ra ngoài thì
khó có được tài lộc.
5.
Ngày Mậu Thìn, tướng
quân bước ra ngoài gặp hồ ly, điều này dự báo làm việc có đầu mà không có cuối,
khi vừa bắt đầu thì tốt, về sau thì không tốt. Giờ Tý Sửu xuất hành thì sẽ gặp
thuận lợi.
6.
Ngày Kỷ Tỵ là
ngày Phàn Xá xuất ngoại chinh phạt đắc thắng trở về kiến Thiên tử, ngày này
xuất hành cát lợi. Giờ Ngọ, Mùi thì phải chú ý.
7.
Ngày Canh Ngọ là ngày Hán Vương đăng cơ, xuất hành sẽ có tiền của, có niềm
vui. Tuy nhiên, giờ Thìn Tỵ xuất hành thì không thể có hai thứ đó.
8.
Ngày Tân Mùi là
ngày Nghiêu Thuấn tế trời, xuất hành cát lợi. Giờ Dần Mão thì không cát lợi.
9.
Ngày Nhâm Thân là
ngày Thập ác đại bại không ra ngoài tác oai tác quái, ngày này ra ngoài bình an
thuận lợi. Giờ Tý Sửu ra ngoài thì không thuận lợi.
10.
Ngày Quý Dậu là
ngày thần Ngũ thông bái trời, ra ngoài hành sự có rượu thịt dùng. Giờ Thân Dậu
ra ngoài thì không được như vậy.
11.
Ngày Giáp Tuất là
ngày hòa thượng Tế Công thăng thiên, giờ Dần Mão đến phương hướng Đông Nam hành
sự sẽ tương đối thuận lợi. Giờ Ngọ Mùi thì không thuận lợi.
12.
Ngày Ất Hợi là
ngày Nhị Lang thần chinh chiến, giờ Dần Mão xuất hành thì cát lợi. Giờ Ngọ Mùi
xuất hành thì không được như vậy.
13.
Ngày Bính Tý là
ngày Văn Vương lên điện, giờ Dần Mão xuất hành thì cát lợi. Giờ Ngọ Mùi xuất
hành thì không cát lợi.
14.
Ngày Đinh Sửu là
ngày Lý Đầu Đà tham đàn, không nên ra ngoài hành sự, nếu phải ra ngoài hành sự
thì có thể tranh chấp cãi vã. Giờ Dần Mão ra ngoài hành sự thì tương đối bình
an.
15.
Ngày Mậu Dần là ngày
Tống Vương được cứu giúp, giờ Ngọ ra ngoài hành sự có tiền của lại có niềm vui.
Giờ Tý Sửu ra ngoài hành sự thì không có cả hai.
16.
Ngày Kỷ Mão là
ngành Dương Lục Sử đại chiến với quân xâm lược ở bên ngoài, giờ Tý Sửu hành sự
tương đối cát lợi. Giờ Thân Dậu hành sự không cát lợi.
17.
Ngày Canh Thìn là
ngày Bá Vương lên trời chịu khổ, tìm người làm việc, mưu sự không cát lợi. Giờ
Ngọ Mùi hành sự thì tương đối cát lợi.
18.
Ngày Tân Tỵ là ngày
thần Ngũ Thông diễn pháp, giờ Mão ra ngoài có thể gặp quý nhân. Giờ Thìn Tỵ ra
ngoài không thuận lợi.
19.
Ngày Nhâm Ngọ là
ngày Triệu Lục Hòa từ chức quan Thái úy, giờ Tỵ ra ngoài hành sự cát lợi. Giờ
Dần Mão ra ngoài không thuận lợi.
20.
Ngày Quý Mùi là
ngày Hàn Tín đại chiến, giờ Tỵ Ngọ hành sự cát lợi. Giờ Tý Sửu ra ngoài không
thuận lợi.
21.
Ngày Giáp Thân là
ngày Văn Vương chịu tội thay người khác, ra ngoài hành sự sẽ gây kiện tụng. Giờ
Thân Dậu thì tương đối bình an.
22.
Ngày Ất Dậu là
ngày ác ma, ra ngoài hành sự có tranh chấp cãi vã. Giờ Ngọc Mùi ra ngoài hành
sự thì tương đối bình an.
23.
Ngày Bính Tuất là
ngày Khương Thái Công gặp Văn Vương, giờ Dần Mão hành sự có lộc có ăn. Nhưng
giờ Thìn Tỵ ra ngoài hành sự thì không có lộc.
24.
Ngày Đinh Hợi là
ngày Hán Vương nhận ơn cứu mạng, giờ Tý Sửu hành sự đều cát lợi. Giờ Dần Mão
hành sự không thuận lợi.
25.
Ngày Mậu Tý là
ngày lý Quảng khuyên giải Hán Vương, ngày này hành sự trước không thuận lợi sau
thì thuận lợi. Giờ Tý Sửu hành sự tương đối thuận lợi.
26.
Ngày Kỷ Sửu là
ngày Trương Thiên Sư giáng xuống làm yêu quái, ra ngoài hành sự có việc nguy
hiểm. Giờ Thân Dậu ra ngoài hành sự thì bình an.
29.
Ngày Nhâm Thìn là
ngày Hạc thần không ăn cơm phá phách, ra ngoài hành sự không cát lợi. Giờ Dần
Mão ra ngoài hành sự tương đối thuận lợi.
30.
Ngày Quý Tỵ không
nên ra ngoài hành sự, giờ Thìn ra ngoài thì tốt. Giờ Tý Sửu ra ngoài bình an.
31.
Ngày Giáp Ngọ là
Dương Lục Sử thắng trận về triều báo công, giờ Tý Sửu hành sự sẽ tương đối cát
lợi. Giờ Thân Dậu hành sự sẽ không thuận lợi.
32.
Ngày Ất Mùi là ngày
Dương Lệnh Công được phong tước, ra ngoài hành sự vào giờ Dần Mão thì tương đối
cát lợi. Giờ Ngọ Mùi hành sự không thuận lợi.
33.
Ngày Bính Thân là
ngày quỷ vô thường, ra ngoài hành sự không thuận lợi, làm việc gì cũng không
cát lợi. Giờ Thìn Tỵ ra ngoài hành sự tương đối thuận lợi.
34.
Ngày Đinh Dậu là
ngày Dương Lục Sử bị xử chém, ra ngoài hành sự có tai họa. Giờ Tý Sửu ra ngoài
hành sự tương đố bình an.
35.
Ngày Mậu Tuất là ngày Hồ Diên tán đánh lui quân địch, giờ Thìn ra ngoài hành
sự có thể được tiền của, giờ Dần Mão ra ngoài hành sự không có hiến thân.
36.
Ngày Kỷ Hợi là ngày
Hán Vương xuất hành không trở về, ra ngoài hành sự sẽ gặp kiện tụng có nguy
hiểm. Giờ Thân Dậu ra ngoài hành sự sẽ bình an.
37.
Ngày Canh Tý là
ngày Dương Lệnh Công thu phục sứ thần sáu nước. Giờ Dần Mão ra ngoài hành sự có
thể được tiền.
38.
Ngày Tân Sửu là
ngày nàng Mạnh Khương tìm thầy chồng nhưng không trở về, ra ngoài hành sự có
nguy hiểm, giờ Thìn Tỵ thì không có nguy hiểm.
39.Ngày
Nhâm Dần là
ngày Triệu Tướng quân được miễn tội, không thích hợp ra ngoài hành sự, nếu hành
sự thì không cát lợi. Giờ Dần Mão xuất hành thì bình an.
40.
Ngày Quý Mão là ngày
Thái Thượng Lão Quân lên xe đi dạo, giờ Ngọ Mùi ra ngoài hành sự có thể được
tiền của. Giờ Tý Sửu ra ngoài hành sự không thể được tiền của.
41.
Ngày Giáp Thìn làm
việc gì cũng đều cát lợi. Giờ Thân Dậu ra ngoài hành sự thì không được thuận
lợi.
42.
Ngày Ất Tỵ là
ngày Thập ác đại bại, không nên ra ngoài hành sự. Giờ Ngọ Mùi có thể ra ngoài
hành sự.
43.
Ngày Bính Ngọ là
ngày không thích hợp ra ngoài hành sự, có nguy hiểm. Giờ Thìn Tỵ ra ngoài thì
không nguy hiểm.
44.
Ngày Đinh Mùi là
ngày Đường Tam Tạng đi lấy kinh, giờ Ngọ Mùi hành sự đại cát đại lợi. Giờ Dần
Mão ra ngoài hành sự không cát lợi.
45.
Ngày Mậu Thân là
ngày Khổng Tử giáo huấn Nhan Hồi, ra ngoài hành sự vào giờ Dần Thìn là cát lợi
nhất. Giờ Tý Sửu hành sự thì không cát lợi.
46.
Ngày Kỷ Dậu là
ngày Hạng Vương bại trận, không thích hợp ra ngoài hành sự. Giờ Thân Dậu thì có
thể ra ngoài hành sự.
52.
Ngày Ất Mão là
ngày chồng của nàng Mạnh Khương là Phạm Hỷ Lương bị ép chết dưới chân Trường
Thành, làm việc gì cũng không cát lợi. Giờ Ngọ Mùi hành sự cát lợi.
53.
Ngày Bình Thìn là
ngày Sở Bá Vương trở về nơi đóng quân, ra ngoài hành sự vào giờ Ngọ Mùi thì
tương đối cát lợi. Giờ Thìn Tỵ thì không cát lợi.
54.
Ngày Đinh Tỵ là
ngày Triệu Lương Văn Đế du xuân, ra ngoài hành sự vào giờ Tý Ngọ thì tương đối
cát lợi. Giờ Dần Mão không cát lợi.
55.
Ngày Mậu Ngọ là
Cửu lương trực nhật, ra ngoài hành sự không cát lợi.
56.
Ngày Kỷ Mùi là
ngày Diên Tương Công phản công Bá Vương, giờ Thân Dậu hành sự có thể được tiền
của, đại cát đại lợi. Giờ Tuất Hợi hành sự không thể được tiền của.
57.
Ngày Canh Thân là
ngày Đường Minh Hoàng vân du cung trăng.Giờ Thìn Tỵ ra ngoài hành sự có thể
được tiền của. Giờ Ngọ Mùi ra ngoài hành sự không thể được tiền của.
58.
Ngày Tân Dậu là
ngày Dương Văn Quảng được xá miễn, giờ Dần Mão ra ngoài hành sự tương đối
cát lợi. Giờ Thìn Tỵ ra ngoài hành sự không thuận lợi.
59.
Ngày Nhâm Tuất là
ngày Xã Công kết thân, ra ngoài hành sự vô cùng cát lợi. Giờ Dần Mão ra ngoài
hành sự không thuận lợi.
60.
Ngày Quý Hợi, không
thích hợp ra ngoài hành sự, nếu ra ngoài hành sự thì sẽ có tai họa sát nhân. Giờ
Tý Sửu ra ngoài thì tương đối bình an.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét